Các bạn chuẩn bị tập Ngữ pháp riêng, ghi tất cả cấu trúc ngữ pháp lại vào tập. Điều này giúp các bạn hiểu rõ và nhớ lâu hơn, đồng thời dễ dàng tra cứu khi cần đến.
Phần luyện Tập B chính là các bài tập nhằm cũng cố các phần ngữ pháp. Bạn nên viết bài này vào tập vở khi học.
Cấu trúc |
||||||
|
||||||
Ý nghĩa | ||||||
☞ |
Khẳng định: là~ Phủ định: không phải là~ |
|||||
Ví dụ | ||||||
1. |
がくせい Học sinh
がくせいです。 Là học sinh.
がくせいじゃありません。 Không phải là học sinh. |
|||||
2. |
やまだ Yamada
やまだです。 Là Yamada.
やまだじゃありません。 Không phải là Yamada. |
Cấu trúc
~ は ~
は dùng để giới thiệu về một đề tài nào đó mà người nói muốn đề cập đến.
Nó dùng để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ は Nですか。
Nじゃありませんか。
~ phải không?
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Chữ か được đặt ở cuối câu dùng để làm câu nghi vấn.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ も ~
Ý nghĩa
Cũng ~
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Được dùng khi có yếu tố được lặp lại. Khi yếu tố lặp lại mất đi thì も cũng mất đi.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
N1 の N2
Của,...
の dùng để nối 2 danh từ với nhau. Trong đó N2 là ý chính, N1 dùng để bổ nghĩa cho N2.
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ は おいくつですか。
なんさい
おいくつ là cách hỏi tuổi lịch sự.
Tham khảo cách đếm tuổi và những lưu ý khi đếm tuổi trong phần ôn tập sau:
Ý nghĩa
☞
~ bao nhiêu tuổi?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
(Riêng bài 1 phần luyện tập B được tích hợp trong Flash của Bài giảng ngữ pháp, trong các phần này sẽ có hướng dẫn chi tiết cho các bạn mới học)
例: ミラーさん・ぎんこういん
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・エンジニア ⇒
2)ワットさん・ドイツ人 ⇒
3)タワポンさん・せんせい ⇒
4)シュミットさん・アメリカじん ⇒
1)やまださん・エンジニア
2)ワットさん・ドイツじん
3)タワポンさん・せんせい
4)シュミットさん・アメリカじん
例1: ミラーさん・アメリカじん
例2: ミラーさん・いしゃ
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・ぎんこういん ⇒
2)ワットさん・フランスじん ⇒
3)タワポンさん・かいしゃいん ⇒
4)シュミットさん・エンジニア ⇒
1)やまださん・ぎんこういん
2)ワットさん・フランスじん
3)タワポンさん・かいしゃいん
4)シュミットさん・エンジニア
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださんは ぎんこういんです。イーさんも ぎんこういんですか。
⇒
2)ワットさんは せんせいです。ワンさんも せんせいですか。
⇒
3)タワポンさんは がくせいです。カリナさんも がくせいですか。
⇒
4)シュミットさんは ドイツじんです。サントスさんも ドイツじんですか。
⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.