Yêu cầu: Trước khi bước vào học các phần khác, các bạn phải thuộc 70 - 80% từ vựng bài này.
Mục từ | Phát Âm | Từ Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
わたし |
(n) | tôi | |||
わたしたち |
(n) | chúng tôi, chúng ta | |||
あなた |
(n) | anh/ chị/ ông/ bà, | |||
あのひと |
(n) | あの人 | NHÂN | người kia, người đó | |
あのかた |
(n) | あの方 | PHƯƠNG | vị kia | |
みなさん | 皆さん | GIAI | các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị | ||
~さん | anh, chị, ông, bà | ||||
~ちゃん | (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」) | ||||
~くん | ~君 | QUÂN | (hậu tố thêm vào sau tên của em trai) | ||
~じん | ~人 | NHÂN | người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: người Mỹ) | ||
せんせい | 先生 | TIÊN SINH | thầy/ cô | ||
きょうし | 教師 | GIÁO SƯ | giáo viên | ||
がくせい | 学生 | HỌC SINH | học sinh, sinh viên | ||
かいしゃいん | 会社員 | HỘI XÃ VIÊN | nhân viên công ty | ||
しゃいん | 社員 | XÃ VIÊN |
nhân viên công ty ~ ví dụ「IMCのしゃいん」) |
||
ぎんこういん | 銀行員 | NGÂN HÀNH VIÊN | nhân viên ngân hàng | ||
いしゃ | 医者 | Y GIẢ | bác sĩ | ||
けんきゅうしゃ | 研究者 | NGHIÊN CỨU GIẢ | nhà nghiên cứu | ||
エンジニア | kỹ sư | ||||
だいがく | 大学 | ĐẠI HỌC | đại học, trường đại học | ||
びょういん | 病院 | BỆNH VIỆN | bệnh viện | ||
でんき | 電気 | ĐIỆN KHÍ | điện, đèn điện | ||
だれ(どなた) |
|
ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào) | |||
―さい | -歳 | NHẤT TUẾ | ―tuổi | ||
なんさい | 何歳 | HÀ TUẾ | mấy tuổi, bao nhiêu tuổi (「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」) | ||
はい | vâng, dạ | ||||
いいえ | không | ||||
しつれいですが | 失礼ですが | THẤT LỄ | xin lỗi,… | ||
おなまえは? | お名前は? | DANH TIỀN | Tên anh/chị là gì? | ||
はじめまして。 | 初めまして。 | SƠ | Rất hân hạnh được gặp anh/chị (đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.) | ||
どうぞよろしく[おねがいします]。 | どうぞよろしく[お願いします]。 | NGUYỆN | Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.) | ||
こちらは~さんです。 | Đây là anh/chị/ông/bà ~. | ||||
~からきました。 | ~から来ました。 | LAI | (tôi) đến từ ~. | ||
アメリカ | Mỹ | ||||
イギリス | Anh | ||||
インド | Ấn Độ | ||||
インドネシア | Indonesia | ||||
かんこく | 韓国 | HÀN QUỐC | Hàn Quốc | ||
タイ | Thái Lan | ||||
ちゅうごく | 中国 | TRUNG QUỐC | Trung Quốc | ||
ドイツ | Đức | ||||
にほん | 日本 | NHẬT BẢN | Nhật Bản | ||
フランス | Pháp | ||||
ブラジル | Braxin | ||||
さくらだいがく/ふじだいがく | さくら大学/富士大学 | ĐẠI HỌC/ PHÚ SĨ ĐẠI HỌC | tên các trường Đại học (giả tưởng) | ||
IMC/パワーでんき/ブラジルエアー | IMC/パワー電気/ブラジルエアー | ĐIỆN KHÍ | tên các công ty (giả tưởng) | ||
AKC | tên một tổ chức (giả tưởng) | ||||
こうべびょういん | 神戸病院 | THẦN HỘ BỆNH VIỆN | tên một bệnh viện (giả tưởng) |
- Flash học từ vựng bao gồm các hình ảnh diễn tả ý nghĩa từ vựng đó, trong Flash bạn cũng có thể nghe đọc theo giáo trình chuẩn Minnano Nihongo.
- Ngay từ bài đầu tiên này, các bạn nên tập học theo phương pháp phản xạ, sau này các bạn sẽ nói tiếng Nhật dễ dàng và lưu loát hơn.
- Học theo phương pháp phản xạ là khi các bạn nhìn hình ảnh xuất hiện trên màn hình các bạn sẽ nói ngay được sang tiếng Nhật từ vựng đó mà không cần phải suy nghĩ xem từ vựng đó tiếng Việt là gì rồi chuyển đồi sang tiếng Nhật. Nếu các bạn còn mất thời gian suy nghĩ mà chưa trả lời được ngay có nghĩa là bạn chưa thuộc từ vựng đó và nên học lại một lần nữa. Khi các bạn thuộc kỹ phần từ vựng các bạn sẽ có thể nói một cách tự tin và lưu loát hơn.
- Lắng nghe và lặp lại theo cô giáo.
- Tập phản xạ, nhìn vào hình bạn có thể đọc ngay từ Tiếng Nhật tương ứng.
(Các bạn dùng 3 Flash sau để học từ vựng, trong mỗi Flash có các Button điều khiển, các bạn tập làm quen và dùng các Button này trong quá trình học.)
Flash 1: 5s/từ, Hiển thị Tiếng Việt & Hiragana
Flash 2: 5s/từ, Không hiển thị Tiếng Việt & Hiragana
Flash 3: 2,5s/từ, Không hiển thị Tiếng Việt & Hiragana
Bạn chọn nghĩa đúng của từ và điền a, b, c, d... vào ô trống tương ứng để nối từ này với nghĩa đúng của nó. Chú ý bạn không thể nhập lại do đó bạn đọc cẩn thận trước khi làm. Nếu muốn làm lại từ đầu bạn bấm phím F5 để refresh và làm lại.
♦ Chọn nghĩa đúng của từ (điền a, b, c... vào ô trống và bấm OK để xem kết quả)
1 |
わたし |
|
a |
người kia, người đó |
|
2 |
わたしたち |
|
b |
các anh chị, các bạn |
|
3 |
あなた |
|
c |
anh/ chị/ ông/ bà |
|
4 |
あのひと |
|
d |
chúng tôi, chúng ta |
|
5 |
みなさん |
|
e |
tôi |
1 |
せんせい |
a |
Nhân viên công ty | ||
2 |
きょうし |
|
b |
Nhân viên công ty ~ | |
3 |
がくせい |
|
c |
học sinh, sinh viên | |
4 |
かいしゃいん |
|
d |
thầy/ cô | |
5 |
しゃいん |
|
e |
giáo viên |
1 |
ぎんこういん |
a |
nhà nghiên cứu | ||
2 |
だいがく |
b |
Nhân viên ngân hàng | ||
3 |
エンジニア |
c |
đại học, trường đại học | ||
4 |
いしゃ |
d |
Bác Sĩ | ||
5 |
けんきゅうしゃ |
e |
kỹ sư | ||
6 | びょういん | f | điện, đèn điện | ||
7 | でんき | g | bệnh viện |
1 |
イギリス |
a |
Indonesia | ||
2 |
かんこく |
b |
Hàn Quốc | ||
3 |
インドネシア |
c |
Mỹ | ||
4 |
アメリカ |
d |
Anh | ||
5 |
インド |
e |
Ấn Độ | ||
6 | にほん | f | Thái Lan | ||
7 | タイ | g | Nhật Bản | ||
8 | ちゅうごく | h | Braxin | ||
9 | ブラジル | i | Pháp | ||
10 | ドイツ | j | Đức | ||
11 | フランス | k | Trung Quốc |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.