Khi học Online các bạn chủ yếu sử dụng chuột và bàn phím, chính vì điều này kỹ năng viết và hội thoại của các bạn sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều. Vì vậy các bạn phải cố gắng luyện tập theo yêu cầu của chúng tôi đề ra để có được kết quả học tập tốt nhất.
Về phần hội thoại: Khả năng Hội thoại chính là khả năng nói chuyện của bạn bằng tiếng Nhật. Khả năng này thể hiện ở khả năng nghe và nói. Chúng tôi yêu cầu các bạn nghe, lặp lại cho đến khi đọc trôi chảy và thuộc lòng các phần: Phần (phần Văn Mẫu và Ví dụ) và Luyện đọ c Phần Hội Thoại. Một khi các bạn đã thuộc thì người khác nói thế nào bạn cũng nghe được và cũng có thể trả lời ứng với tình huống đó.
Về phần Viết: Trong quá trình học chúng tôi yêu cầu các bạn chuẩn bị tập riêng để viết bài ngữ pháp. Ngoài ra, các bạn còn phải chuẩn bị các tập viết riêng sau: + Tập từ vựng (chép 1 lần danh sách từ vựng từng bài) + Tập "Luyện tập B" (làm các bài tập luyện tập B trong tab ngữ pháp) + Tập Mondai (chép bài trong phần tab "Bài Tập").
Chú ý phần viết: đây là Tab "Luyện tập" yêu cầu các bạn học lại, chép lại các phần đã học trước đó một lần nữa.Tức là các bạn đã hoàn thành các phần này với sự hỗ trợ của các chức năng trên Website bây giờ các bạn chép lại một lần để luyện kỹ năng viết đồng thời 1 lần nữa xem lại bài.
1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)
1) わたし
a. Tôi
b. Chúng tôi
c. Chúng ta
d. Bạn
2) みなさん
a. Quý vị/ Các anh chị/ Các ông bà
b. Anh
c. Các nhân viên
d. Ông/ Bà
3) せんせい
a. Bác sĩ
b. Thầy/ Cô
c. Công nhân
d. Sinh viên
4) がくせい
a. Nghiên cứu sinh
b. Nha sĩ
c. Học sinh
d. Giáo viên
5) エンジニア
a. Giáo viên
b. Kỹ sư
c. Nhà nghiên cứu
d. Ca sĩ
2. Chọn nghĩa đúng (tiếng Nhật)
1) Bệnh viện
a. びよいん
b. びょいん
c. びょういん
d. びよういん
2) Hàn Quốc
a. かんごく
b. かごく
c. かんこく
d. かこく
3) Điện thoại
a. てんわ
b. でんわ
c. でウワ
d. デーワ
4) Ấn Độ
a. エンド
b. インド
c. インード
d. イーンド
5) Nhân viên công ty
a. しゃうん
b. さいん
c. かいいん
d. しゃいん
3. Chuyển Hiragana sang Hán tự
1) なんさい
a 何産
b. 何羲
c. 何歳
d. 何劌
2) いしゃ
a. 医者
b. 医孝
c. 国者
d. 国孝
3) きょうし
a. 教室
b. 教育
c. 教屋
d. 教師
4) かいしゃいん
a. 会社員
b. 会祉員
c. 会社買
d. 合祉買
5) けんきゅうしゃ
a. 破究者
b. 破究考
c. 研究者
d. 破究考
4. Chuyển Hán tự sang Hiragana
1) 日本
a. にんほん
b. にっぼん
c. にっほん
d. にほん
2) 銀行員
a. ぎんきょいん
b. きんきょういん
c. きんこいん
d. ぎんこういん
3) あの方
a. あのがた
b. あのかた
c. あのほ
d. あのひょう
4) 歳
a. サー
b. ざい
c. しゃい
d. さい
5) 初めまして
a. はしめまして
b. ばしめまして
c. ばじめまして
d. はじめまして
Chọn đáp án đúng
れい:
A:あなたは がくせいですか。
B:( )
a. はい、わたしです。
b.はい、がくせいです。
1.
A:あなたは ミラーさんですか。
B:( )
a.はい、ミラーさんです。
b. はい、ミラーです。
2.
A:やまださんは ぎんこういんですか。
B:( )
a. はい、ぎんこういんです。
b. いいえ、ぎんこういんです。
3.
A:ワンさんは かいしゃいんですか。
B:( )
a. いいえ、かいしゃいんです。
b. いいえ、かいしゃいんじゃ ありません。
4.
A:やまださんは なんさいですか。
B:( )
a. はい、35さいです。
b. 35さいです。
5.
A:あの ひとは だれですか。
B:( )
a. だれですか。
b. さとうさんです。
6.
A:たろうくんは ()ですか。
B:8さいです。
a. なんさい
b. だれ
7.
A:あの かたは ()ですか。
B:ミラーさんです。
a. おいくつ
b. どなた
8.
わたしは ()から きました。
a. ブラジル
b. ブラジルじん
9.
さとうさんは にほんじんです。やまださん ( )にほんじんです。
a. の
b. も
10.
やまださんは IMC ( )しゃいんです。
a. の
b. も
Luyện Tập
Kiểm Tra Từ Vựng
Kiểm Tra Ngữ Pháp
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.