Click vào đây để xem hướng dẫn sử dụng các bài học
Click vào đây để xem hướng dẫn sử dụng các Flash
Chú ý:
{da}
{ds = /}1.xxx
{ds = dung/}2.xxx
{ds = /}3.xxx
{ds = /}4.xxx
{/da}
+ Tùy theo tốc độ đường truyền internet,... Khi mở File Flash, các bạn phải đợi cho đến khi quá trình load dữ liệu hoàn thành thì các bạn mới học được.
+ Website được xây dựng cho các bạn tự học tiếng Nhật online, nên chúng tôi cố gắng phân chia ra từng bước cho các bạn dễ dàng học. Các bạn chỉ cần học theo trình tự chúng tôi đã sắp xếp trong các bài để các bạn học tiếng nhật đạt được hiệu quả cao nhất.
+ Phần sơ cấp này chúng tôi dạy theo giáo trình Minnano Nihongo, các bạn có thể download giáo trình trong phần tài liệu.
+ Các bạn phải cài font chữ Nhật trước khi học mới có thể xem được bài học. Không rõ phần nào, các bạn để lại comment chúng tôi sẽ giúp các bạn.
Các bạn mới nhập môn tiếng Nhật, các bạn nên dùng giáo trình của Website để luyện viết và phân bố thời gian học hiệu quả hơn. Xin liên hệ với Admin.
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.
Commnet dành cho khách viếng thăm Website: Click vào đây
1) Câu hỏi:
a. b. c. d. e. f. g. h. i.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Phần này nằm bên ngoài tab
Bữa trước ku Dương bỏ dư 1 cái sẹt slide ngay đây nhá. Ra ngoài web nó bể từa lưa :D
Giữa 2 tab là phần nội dung của tab đó. Ví dụ ở đây là nội dung của tab1.
phần nội dung này có thể bao gồm các loại silde hoặc tô màu dịch, file mp3 ...
giữa 2 tab2 và tab3 là nội dung của tab2.
Phần này cũng nằm bên ngoài tab, cũng có thể dùng slide cho khu vực này.
Loại slide 1:
Loại slide 2
slide chồng nhau
File nghe: dạng 1
xxx là tên file được upload troong thư mục audio trong website.
File nghe dạng 2:
hightlight và dịch:
例)
Đây là cấu trúc để xác dịnh phần nào là phần hightliight phần nào là phần dịch.
Cấu trúc
A:
B:
A:
B:
A:
B:
A:
B:
~ は tab1
tab2
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
rgb(149, 177, 213)
Cấu trúc
Ý nghĩa
Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là
Nhóm nghĩa
Cấp độ
capdo_N1
Chú ý
Cấu trúc rgb(66, 112, 167)
rgb(240, 247, 249)
rgb(248, 251, 252)
rgb(251, 253, 253)
rgb(205, 227, 235)
rgb(103, 145, 194)
Giải thích & Hướng dẫn rgb(205, 227, 235)
Ví dụ
1.
野山は薄緑になり、すっかり春めいてきた。
Núi đã chuyển sang màu xanh lá nhạt rồi, đã hoàn toàn có vẻ mùa xuân rồi.
2.
そんな皮肉めいた言い方をしないでください。
Xin đừng dùng kiểu nói có vẻ giễu cợt như thế
3.
4.
Chú ý
“〜めく”được xem như là động từ nhóm I
Vd