♦ 40 từ Hán trang 1:
一 NHẤT Một 丁 can thứ 4
与 DỮ, DỰ dự trữ 万 VẠN 10 ngàn
三 TAM Ba 下 HẠ Dưới
互 HỖ hỗ trợ 五 NGŨ năm
天 THIÊN trời 不 BẤT không
丙 BÍNH can thứ 3 且 THẢ và
可 KHẢ khả năng 民 DÂN người dân
平 BÌNH ngay thẳng 正 CHÍNH đúng̉
弐 NHỊ hai(2,văn tự) 百 BÁCH một trăm
両 LƯỠNG, LƯỢNG cả hai 再 TÁI một lần nữa
否 PHỦ không 更 CANH, CÁNH đổi mới
亜 Á châu Á 画 HỌA, HOẠCH vẽ nét
武 VŨ, VÕ VÕ TRANG 昼 TRÚ buổi trưa
蚕 TẰM con tằm 夏 HẠ mùa hạ
悪 ÁC xấu 憂 ƯU ưu phiền
爾 TỶ con dấu 弔 ĐIẾU ĐÍCH phúng điếu
中 TRUNG ở giữa 内 NỘI bên trong
央 ƯƠNG chính giữa 冊 SÁCH đếm quyển sách
由 DO lý do 凸 ĐỘT mặt lồi
史 SỬ lịch sử 甲 GIÁP can thứ 1
GIỚI THIỆU
♦ 40 từ Hán trang 2:
申 THÂN chi thứ 9 旧 CỰU cũ
世 THẾ thế giới 本 BẢN Quyển Sách
出 XUẤT lấy ra 州 CHÂU đại lục
向 HƯỚNG phương hướng 印 ẤN con dấu
曲 KHÚC bài hát 果 QUẢ kết quả
表 BIỂU mặt trước 帥 SÚY, SOÁI chỉ huy quân
衷 TRUNG trung thành 甚 THẬM rất,lắm
幽 U tịch 師 SƯ thầy (cô)
剛 CƯƠNG sức mạnh 粛 TÚC nghiêm túc
喪 TANG,TÁNG đám ma 必 TẤT tất yếu
永 VĨNH vĩnh cữu 氷 BĂNG nước đá
半 BÁN 1 nửa 求 CẦU yêu cầu
為 VI hành vi 単 ĐƠN đơn giản
巣 SÀO tổ, ổ 業 NGHIỆP sự nghiệp
九 CỬU chín 乏 PHẠP thiếu,nghèo
丈 TRƯỢNG 10 thước ta(3 mét) 刃 NHẬN lưỡi dao
久 CỬU vĩnh cữu 及 CẬP kịp,đạt đến
丸 HOÀN tròn 千 THIÊN ngàn
匁 CHỈ 3,75 gam 升 THĂNG 1/10 đấu(1,8 lít)
午 NGỌ trưa 丹 ĐAN ĐƠN
GIỚI THIỆU
♦ 40 từ Hán trang 3:
夫 PHU chồng 井 TỈNH cái giếng
小 TIỂU nhỏ 丘 KHÂU cái đồi
斥 XÍCH rút lui,đánh đuổi 包 BAO bao bọc
末 MẠT cuối 失 THẤT mất
未 VỊ 后 HẬU hoàng hậu
吏 LẠI quan lại 朱 CHU, CHÂU sắc đỏ
劣 LIỆT yếu kém 争 TRANH tranh giành
危 NGUY nguy hiểm 年 NIÊN năm
励 LỆ khích lệ 寿 THỌ tuổi thọ
系 HỆ hệ thống 束 THÚC bó,gói
承 THỪA thừa nhận 卵 NOÃN trứng
我 NGÃ tôi 兵 BINH người lính
来 LAI đến 岳 NHẠC núi cao lớn, cha mẹ vợ
刷 LOÁT in 垂 THÙY rủ xuống
奉 PHỤNG cung phụng 東 ĐÔNG phía đông
盾 THUẪN cái mộc đỡ tên 省 TỈNH tỉnh thành
卑 TY thấp hèn 看 KHÁN xem
乗 THỪA lên (xe) 重 TRỌNG nặng
勉 MIỄN cố gắng 島 ĐẢO hòn đảo
尉 ÚY sĩ quan 彫 ĐIÊU điêu khắc
GIỚI THIỆU
♦ 40 từ Hán trang 4:
奥 ÁO bên trong,bà vợ 殿 ĐIỆN nhà lớn, đền đài
戯 HÍ diễn kịch, đùa giỡn 劇 KỊCH vở kịch
厳 NGHIÊM nghiêm ngặt 願 NGUYỆN xin
乙 ẤT can thứ 2 七 THẤTbảy
屯 ĐỒN đóng quân 乳 NHŨ sữa mẹ
了 LiỄU hoàn tất 才 TÀI giỏi
予 DỰ liệu trước 事 SỰsự việc
二 NHỊ hai 元 NGUYÊN bắt đầu
亡 VONG chết, mất 六 LỤC sáu
市 THỊ chợ 主 CHỦ đứng đầu
妄 VỌNG vô chứng cớ 充 SUNG đầy,thế vào
交 GIAO trộn lẫn 忘 VONG quên
享 HƯỞNG nhận được 卒 TỐT binh sĩ
京 KINH thủ đô 育 DỤC nuôi lớn
盲 MANH mù, tối 夜 DẠ đêm
停 ĐÌNH chỗ tụ họp 哀 AI bi ai
帝 ĐẾ vua 変 BIẾN biến hóa
畝 MẪU 100 mét vuông 衰 SUY yếu đi
恋 LUYẾN thương mến 率 XUẤT tỷ lệ
商 THƯƠNG buôn bán 蛮 MAN mọi rợ
GIỚI THIỆU