Tên loại bài
第1週_2日目(日本語総まとめN2_漢字)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

漢字

Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
KHIẾT きつ  
喫茶店 KHIẾT TRÀ ĐIẾM きっさてん Quán nước, quán trà/cà phê
喫煙所 KHIẾT YÊN SỞ きつえんじょ Khu vực hút thuốc
PHI  
非~ PHI Không~
非常口 PHI THƯỜNG KHẨU ひじょうぐち Lối thoát hiểm
非常に PHI THƯỜNG ひじょうに Rất là
NGỰ ご/おん(お)  
御~ NGỰ お/ご~ (Dùng trịnh trọng để gọi tên người/ đồ vật, hành động)
御手洗い NGỰ THỦ TẨY おてあらい Nhà vệ sinh
御中 NGỰ TRUNG おんちゅう Kính thưa, kính gửi
THƯỜNG じょう  
日常 NHẬT THƯỜNG にちじょう Thường ngày, mỗi ngày
常識 THƯỜNG THỨC じょうしき Thường thức, kiến thức phổ thông
常に THƯỜNG つねに Luôn luôn
THỤ じゅ/う・ける  
受験 THỤ NGHIỆM じゅけん Kỳ thi, dự thi
受ける THỤ うける Nhận, dự
PHÓ ふ/つ・く/つ・ける  
付近 PHÓ CẬN ふきん Kế cận, phụ cận
~付き PHÓ つき Gắn với~
受付 THỤ PHÓ うけつけ Quầy tiếp tân
日付 NHẬT PHÓ ひづけ Ngày tháng năm
ÁN あん  
案内 ÁN NỘI あんない Hướng dẫn
ÁN あん Dự án, đề án, đề nghị
NỘI ない/うち  
以内 DĨ NỘI いない trong vòng ~
社内 XàNỘI しゃない Trong công ty
~内 NỘI ない Trong~
NỘI うち Bên trong
NGHỊ  
会議室 HỘI NGHỊ THẤT かいぎしつ Phòng hội nghị, phòng họp
不思議(な) BẤT TƯ NGHỊ ふしぎ Lạ kỳ, kỳ quặc
議論 NGHỊ LUẬN ぎろん Nghị luận, tranh luận
議員 NGHỊ VIÊN ぎいん Đại biểu quốc hội, nghị sĩ
HÓA か/け  
文化 VĂN HÓA ぶんか Văn hóa
化学 HÓA HỌC かがく Hóa học
~化 HÓA (Biến đổi thafnh~)~ hóa
化粧室 HÓA TRANG THẤT けしょうしつ Phòng trang điểm, toa lét
GIAI かい  
階段 GIAI ĐOẠN かいだん Cầu thang
~階 GIAI かい Tầng~
段階 ĐOẠN GIAI だんかい Giai đoạn
ĐOẠN だん  
ĐOẠN だん Một bước
手段 THỦ ĐOẠN しゅだん Phương thức, phương pháp
一段と NHẤT ĐOẠN いちだんと Hơn một bậc, hơn nhiều
石段 THẠCH ĐOẠN いしだん Cầu thang đá

問題

練習1

正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。

1.タバコを吸う所=( _ )

a. 禁煙席

b. 喫煙所

2.「この( _ )に喫茶店はありませんか。」

a. 付近

b. 日付

3.「日本語は( _ )会話ならできます。」

a. 日常

b. 非常

4.あの人は( _ )がない。

a. 常識

b. 御中

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.タバコを吸う所=(喫煙所
Nơi hút thuốc

2.「この(付近)に喫茶店はありませんか。」
Vùng gần đây có quán nước không?

3.「日本語は(日常)会話ならできます。」
Tiếng Nhật nếu là hội thoại hàng ngày thì tôi có thể nói được

4.あの人は(常識)がない。
Người kia không có kiến thức thông thường

練習2

正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。

1.A「すみません、化粧室はどこですか。」

  B「はい、( _ )は、あちらでございます。」

a. お手洗い

b. 案内所

2.A「会議室はどこですか。」

  B( _ )を上って、すぐ右です。」

a. 段階

b. 階段

3.「このごろ( _ )寒くなってきましたね。」

a. 一段と

b. 石段と

4.ベストセラーになった小説が映画( _ )された。

a. 化

b. 案

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.A「すみません、化粧室はどこですか。」
Xin lỗi, toa lét ở đâu vậy?

B「はい、(お手洗い)は、あちらでございます。」
À vâng, toa lét ở đằng kia

2.A「会議室はどこですか。」
Phòng họp ở đâu vậy?

B(階段)を上って、すぐ右です。」
Đi lên cầu thang, ngay bên phải đấy ạ

3.「このごろ(一段と)寒くなってきましたね。」
Dạo này đã lạnh lên nhiều nhỉ

4.ベストセラーになった小説が映画()された。
Tiểu thuyết bán chạy đã được dựng phim

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.