日時を正しく読もう!
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
じょうじゅん | N | 上旬 | THƯỢNG TUẦN | 10 Ngày đầu tháng |
しょじゅん | N | 初旬 | SƠ TUẦN | 10 Ngày đầu tháng |
ちゅうじゅん | N | 中旬 | TRUNG TUẦN | 10 Giữa tháng |
げじゅん | N | 下旬 | HẠ TUẦN | 10 ngày cuối tháng |
だい2げつようび | N | 第2月曜日 | ĐỆ 2 NGUYỆT DIỆU NHẬT | Ngày thứ hai lần 2 trong tháng |
ねんまつねんし | N | 年末年始 | NIÊN MẠT NIÊN THỦY | Cuối năm đầu năm |
しょうご | N | 正午 | CHÍNH NGỌ | Giữa trưa (12 giờ trưa) |
19じ | N | 19時 | THỜI | 19 giờ ( 7 giờ tối) |
しゅくじつ | N | 祝日 | CHÚC NHẬT | Ngày lễ |
かいかんじかん | N | 開館時間 | KHAI QUÁN THỜI GIAN | Thời gian mở cửa |
じどうしつ | N | 児童室 | NHI ĐỒNG THẤT | Phòng dành cho trẻ con |
きゅうかんび | N | 休館日 | HƯU QUÁN NHẬT | Ngày nghỉ định kỳ |
ただし |
Chỉ có điều, tuy nhiên, ngoại trừ. (Dùng để nói về những ngoại lệ.) |
|||
なお |
Thêm nữa, hơn nữa (Dùng để giải thích thêm.) |
質問 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。 |
女子学生 | これからどうするの? |
男子学生 | レポート書かないといけないから、中央図書館へ行くつもりなんだ。 |
女子学生 | え?今日は第3月曜日だから休みなんじゃないの? |
男子学生 | ううん、開いてるよ。第3月曜日が祝日の場合は次の日が休みになるんだ。 |
女子学生 | あ、そう。知らなかった。じゃ、明日が休みということね。私も調べたいことがあるから、一緒に行こう。 |
質問 | (các bạn chọn câu đúng) |
1. | 今日は祝日である。 |
2. | 今日、図書館は休みである。 |
3. | 男子学生は今日が第3月曜日だということを知らなかった。 |
4. | 女子学生は最初、今日は図書館が休みだと思っていた。 |
5. | 明日は火曜日で図書館は開いている。 |
次の案内を見て、後の問いに答えなさい。
問1 | この図書館で、使用できないのはどの場合ですか。 |
1. | 児童室を午前中に使用する場合。 |
2. | 10月の第3金曜日に20時まで使用する場合。 |
3. | 第3月曜日が祝日の場合。 |
4. | 10月10日の正午から午後2時 |
問2 | この案内の内容と合っているものはどれですか。 |
1. |
この図書館は、第3月曜日とその翌日は閉まっている。 |
2. |
この図書館は、第3月曜日と年末年始以外は開いている。 |
3. |
この図書館では、児童室も毎日図書館の閉館まで使用できる。 |
4. |
この図書館は、休館日以外にも臨時で休む日がある。 |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.