Trước khi bắt đầu vào học hán tự Minnano Nihongo và bảng Hán tự 800 chữ, các bạn phải học thuộc âm hán và cách viết của 100 chữ cơ bản. Khi thuộc 100 chữ này, bạn đã có được một cái nhìn tổng quát về Hán tự, giúp các bạn có hứng thú hơn khi học Hán tự trong các phần sau.
Yêu cầu bài học:
+ Nhớ mặt chữ, hiểu ý nghĩa và cách đọc âm hán việt của 80% tổng số 100 chữ.
+ Viết được toàn bộ 100 chữ cơ bản.
(Phần này chỉ có tính chất liệt kê cho học viên tham khảo, các bạn dùng các Flash học âm hán ở tab kế tiếp để nhớ dễ dàng hơn)
TT | Hán tự | Âm hán | Ý nghĩa | Tham khảo |
1 | 日 | NHẬT | nhật thực、Sinh nhật | Xem |
2 | 一 | NHẤT | đồng nhất | Xem |
3 | 火 | HỎA | hỏa hoạn, hỏa tán | Xem |
4 | 十 | THẬP | thập phân | Xem |
5 | 大 | ĐẠI | đại dương, đại lục | Xem |
6 | 会 | HỘI | hội họp, đại hội | Xem |
7 | 人 | NHÂN | nhân vật | Xem |
8 | 年 | NIÊN | năm, thường niên | Xem |
9 | 二 | NHỊ | nhị phân, nhị đệ | Xem |
10 | 本 | BẢN | sách, cơ bản, nguyên bản | Xem |
11 | 三 | TAM | ba, tam giác | Xem |
12 | 中 | TRUNG | trung tâm, trung gian | Xem |
13 | 長 | TRƯỜNG, TRƯỞNG | sở trường, hiệu trưởng | Xem |
14 | 出 | XUẤT | xuất phát, xuất hiện | Xem |
15 | 五 | NGŨ | năm | Xem |
16 | 雨 | VŨ | mưa | Xem |
17 | 事 | SỰ | sự kiện, sự cố | Xem |
18 | 月 | NGUYỆT | trăng, nguyệt thực | Xem |
19 | 合 | HỢP | thích hợp, hợp lí | Xem |
20 | 分 | PHÂN | phân số, phân chia | Xem |
21 | 元 | NGUYÊN | nguyên đán, nguyên thủ | Xem |
22 | 九 | CỬU | chín, cửu long | Xem |
23 | 上 | THƯỢNG | thượng tầng, thượng đẳng | Xem |
24 | 行 | HÀNH | thực hành, lữ hành | Xem |
25 | 前 | TIỀN | tiền sử, mặt tiền | Xem |
26 | 生 | SINH | sinh sống, sinh sản | Xem |
27 | 後 | HẬU | hậu quả, hậu sự | Xem |
28 | 色 | SẮC | sắc màu, sắc tố | Xem |
29 | 見 | KIẾN | ý kiến | Xem |
30 | 心 | TÂM | tim, tâm linh | Xem |
31 | 八 | BÁT | số 8 | Xem |
32 | 入 | NHẬP | nhập cảnh, nhập môn | Xem |
33 | 方 | PHƯƠNG | phương pháp, phương hướng | Xem |
34 | 六 | LỤC | số 6 | Xem |
35 | 市 | THỊ | thành thị, thị trường | Xem |
36 | 金 | KIM | hoàng kim, kim loại | Xem |
37 | 子 | TỬ | đệ tử, nguyên tử | Xem |
38 | 内 | NỘI | nội thành, nội bộ | Xem |
39 | 定 | ĐỊNH | định mệnh, quyết định | Xem |
40 | 学 | HỌC | học sinh, học thuyết | Xem |
41 | 高 | CAO | cao thượng, cao đẳng | Xem |
42 | 手 | THỦ | thủ đoạn, thủ môn | Xem |
43 | 円 | VIÊN | tiền yên, viên mãn | Xem |
44 | 立 | LẬP | thiết lập, tự lập | Xem |
45 | 田 | ĐIỀN | tá điền, đồn điền | Xem |
46 | 七 | THẤT | số 7 | Xem |
47 | 力 | LỰC | hợp lực, sức lực | Xem |
48 | 今 | KIM | đương kim, bây giờ | Xem |
49 | 白 | BẠCH | bạch tuyết | Xem |
50 | 耳 | NHĨ | tai | Xem |
51 | 目 | MỤC | mắt, hạng mục | Xem |
52 | 全 | TOÀN | hoàn toàn, toàn bộ | Xem |
53 | 度 | ĐỘ | mức độ, độ lượng | Xem |
54 | 山 | SƠN | núi, sơn hà | Xem |
55 | 小 | TIỂU | nhỏ, tiểu thuyết | Xem |
56 | 下 | HẠ | dưới, hạ đẳng | Xem |
57 | 万 | VẠN | vạn vật, vạn năng | Xem |
58 | 不 | BẤT | bất công, bất tài | Xem |
59 | 気 | KHÍ | không khí, khí phách | Xem |
60 | 家 | GIA | gia đình, chuyên gia | Xem |
61 | 川 | XUYÊN | sông | Xem |
62 | 用 | DỤNG | sử dụng, dụng cụ | Xem |
63 | 言 | NGÔN | ngôn ngữ, phát ngôn | Xem |
64 | 来 | LAI | đến, tương lai | Xem |
65 | 千 | THIÊN | 1000 | Xem |
66 | 以 | DĨ | dĩ vãng | Xem |
67 | 道 | ĐẠO | đạo lộ, đạo đức | Xem |
68 | 都 | ĐÔ | đô thị, đô hội | Xem |
69 | 和 | HÒA | hòa bình, điều hòa | Xem |
70 | 安 | AN | an bình, an tâm | Xem |
71 | 右 | HỮU | bên phải | Xem |
72 | 馬 | MÃ | ngựa, mã lực | Xem |
73 | 点 | ĐIỂM | điểm số, kiểm điểm | Xem |
74 | 平 | BÌNH | hòa bình, bình đẳng | Xem |
75 | 食 | THỰC | lương thực, thực vật | Xem |
76 | 正 | CHÍNH | chính đáng, chính nghĩa | Xem |
77 | 原 | NGUYÊN | nguyên tử, thảo nguyên | Xem |
78 | 支 | CHI | chi nhánh, chi viện | Xem |
79 | 多 | ĐA | đa số, đa tình | Xem |
80 | 世 | THẾ | thế giới, thế gian | Xem |
81 | 口 | KHẨU | nhân khẩu, khẩu phần | Xem |
82 | 王 | VƯƠNG | vương quốc, vương tử | Xem |
83 | 止 | CHỈ | đình chỉ | Xem |
84 | 新 | TÂN | tân niên, tân hôn | Xem |
85 | 文 | VĂN | văn chương, văn học | Xem |
86 | 北 | BẮC | phương bắc | Xem |
87 | 名 | DANH | danh tính, địa danh | Xem |
88 | 女 | NỮ | phụ nữ | Xem |
89 | 共 | CỘNG | công cộng, cộng đồng | Xem |
90 | 国 | QUỐC | nước, quốc gia | Xem |
91 | 近 | CẬN | thân cận, cận thị | Xem |
92 | 先 | TIÊN | tiên sinh, tiên tiến | Xem |
93 | 電 | ĐIỆN | điện báo, điện thoại | Xem |
94 | 魚 | NGƯ | ngư dân, ngư lôi | Xem |
95 | 水 | THỦY | thủy thủ, thủy điện | Xem |
96 | 米 | MỄ | gạo | Xem |
97 | 母 | MẪU | mẫu hậu | Xem |
98 | 毛 | MAO | lông | Xem |
98 | 活 | HOẠT | hoạt động | Xem |
100 | 男 | NAM | nam tính, nam nữ | Xem |
Yêu cầu: Các bạn chuẩn bị tập viết (có thể dùng tập ô li thông thường) viết 1 từ 5 lần. Khi viết, chú ý đến thứ tự nét.
C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | C7 | C8 | C9 | C10 | |
H1 | 日 | 一 | 火 | 十 | 大 | 会 | 人 | 年 | 二 | 本 |
H2 | 三 | 中 | 長 | 出 | 五 | 雨 | 事 | 月 | 合 | 分 |
H3 | 元 | 九 | 上 | 行 | 前 | 生 | 後 | 色 | 見 | 心 |
H4 | 八 | 入 | 方 | 六 | 市 | 金 | 子 | 内 | 定 | 学 |
H5 | 高 | 手 | 円 | 立 | 田 | 七 | 力 | 今 | 白 | 耳 |
H6 | 目 | 全 | 度 | 山 | 小 | 下 | 万 | 不 | 気 | 家 |
H7 | 川 | 用 | 言 | 来 | 千 | 以 | 道 | 都 | 和 | 安 |
H8 | 右 | 馬 | 点 | 平 | 食 | 正 | 原 | 支 | 多 | 世 |
H9 | 口 | 王 | 止 | 新 | 文 | 北 | 名 | 女 | 共 | 国 |
H10 | 近 | 先 | 電 | 魚 | 水 | 米 | 母 | 毛 | 活 | 男 |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.