Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 12 - お祭りは どうでしたか(Phần 5_Luyện nghe)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Hướng dẫn

Giới thiệu giáo trình được sử dụng

Hướng dẫn cách học

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

Câu 1

1.   キムさんの 1週間は どうでしたか。
Một tuần của bạn Kim được đề cập trong bài hội thoại là như thế nào?

例:

月曜日:試験は ( むずかしかったです )。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
キムさん、お元気ですか
Chào bạn Kim, bạn khỏe không ạ?
B:
ええ、まあ
Vâng, cũng khỏe.
今週は とても 忙しかったです
Tuần này tôi rất bận.
ちょっと 疲れました。
Hơi mệt một chút.
A:
ああ、そうですか。
À, vậy sao.
B:
月曜日は 漢字の 試験でした。
Thứ hai tôi đã thi Hán Tự.
とても 難しかったです。
Rất là khó.
  Đáp án: 難しかったです

1)

火曜日:ダンスは 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
火曜日は 何を しましたか
Thứ ba, bạn đã làm gì?
B:
6時まで 図書館で 勉強しました。
Tôi đã học bài ở thư viện đến 6 giờ.
それから、マリアさんに ブラジルの ダンスを 習いました。
Sau đó, tôi đã học nhảy điệu Braxin từ bạn Maria.
A:
へえ、ブラジルの ダンスですか
Hả, bạn đã nhảy điệu Braxin sao?
B:
ええ、とても 楽しかったです
Vâng, đã rất vui.
  Đáp án: 楽しかったです

2)

水曜日:お祭りは 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
水曜日は 休みでしたね。
Thứ tư bạn đã nghỉ nhỉ.
水曜日も 忙しかったですか。
Thứ tư bạn cũng đã bận phải không?
B:
ええ、友達と 京都で お祭りを 見ました
Vâng, tôi đã xem lễ hội ở Kyoto với bạn.
とても にぎやかでした
Đã rất nhộn nhịp.
でも、ちょっと 疲れました。
Thế nhưng, hơi mệt một chút.
夜、新幹線で 帰りました
Buổi tối, tôi đã trở về nhà bằng tàu Shinkansen.
A:
そうですか。
Vậy à.
忙しかったですね
Đã bận rộn nhỉ.
  Đáp án: にぎやかでした

3)

木曜日:映画は (

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
木曜日は 何を しましたか
Thứ năm bạn đã làm gì?
B:
朝から 4時まで コンピューターの 勉強を しました
Tôi đã học vi tính từ sáng đến 4 giờ.
夜、友達と 映画を 見ました
Buổi tối, tôi đã xem phim với bạn.
A:
どんな 映画を 見ましたか
Bạn đã xem phim gì?
B:
アメリカ映画です
Phim Mỹ.
でも、あまり おもしろく なかったです
Thế nhưng, đã không hay lắm.
  Đáp án:  おもしろく なかったです

4)

金曜日:仕事は (

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
金曜日も 忙しかったですか。キムさん
Thứ sáu bạn cũng đã bận phải không? Bạn Kim.
B:
ええ、金曜日は 本屋で 働きました
Vâng, thứ sáu tôi đã làm việc ở cửa hàng sách.
仕事は 暇でしたが
Công việc rãnh nhưng.
うちで 夜1時まで レポートを 書きました
Tôi đã viết báo cáo ở nhà đến 1 giờ đêm.
A:
そうですか
Vậy à.
忙しい 1週間でしたね。
Đã bận rộn cả 1 tuần nhỉ.
  Đáp án:  暇でした

Câu 2

2.   どちらの スーパーで 買いますか
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại sẽ đi mua đồ ở siêu thị nào?

例:

 

(a.) わかばスーパー   b.まるやスーパー

Đáp án: a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あしたは パーティーですね
Ngày mai có tiệc nhỉ.
食べ物を 買いましょう
Chúng ta cùng mua đồ ăn nhé.
B:
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
きょう、わかばスーパーは とても 安いですよ。
Hôm nay, siêu thị Wakaba bán đồ rất rẻ đấy.
ほら、卵は 100円ですよ。
Trời ơi, trứng có 100 yên thôi à.
A:
でも、まるやスーパーの ほうが 安いですよ
Thế nhưng, ở siêu thị Maruya còn rẻ hơn đấy.
ほら、卵は 72円です
Trứng, chỉ có 72 yên.
B:
え、とても 安い。
Vâng, rất rẻ.
ああ、まるやは 6つ 72円ですよ。
À, ở Maruya mua 6 trứng thì giá mới là 72 yên đó.
A:
ああ、6つですか
À, 6 trứng à.
じゃ、わかばの ほうが 安いですね。
Vậy thì, ở Wakaba rẻ hơn nhỉ.
  Đáp án: a

1)

りんご

a.わかばスーパー b.まるやスーパー

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
えーと、次は りんごです
Uh…, tiếp theo là mua táo.
わかばスーパーは ……高いですね
Siêu thị Wakaba thì …… đắt nhỉ.
じゃ、まるやで。
Vậy thì, mua ở Maruya.
B:
あのう、まるやの りんごは 時々 古いですよ。
Um… Táo ở Maruya thỉnh thoảng là táo củ đó.
きょうは 1つ 100円ですが……。
Hôm nay, 1 quả là 100 yên nhưng mà …….
わかばスーパーの ほうが 新しいですよ。
Siêu thị Wakaba thì táo mới hơn đấy.
A:
そうですか
Vậy à.
少し高いですが
Hơi đắt nhưng ….
じゃ、りんごは わかばの ほうが いいですね
Vậy thì táo ở Wakaba ngon hơn nhỉ.
  Đáp án: a

2)

a.わかばスーパー b. まるやスーパー

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
肉も 買いましょう
Chúng ta cùng đi mua thịt.
どちらが 安いですか。
Mua ở đâu thì rẻ?
B:
わかばスーパーは 273円です。
Siêu thị Wakaba là 273 yên,.
えーと、まるや スーパーは……。
Còn siêu thị Maruya thì …….
えっ、安いですよ
Ừ, rẻ đấy.
225円です。
225 yên.
A:
じゃ、安い店で 買いましょう。
Vậy thì, hãy mua ở tiệm rẻ nào.
  Đáp án: b

3)

牛乳

a.わかばスーパー b.まるやスーパー

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
わかばスーパーで 牛乳は いくらですか
Sữa ở siêu thị Wakaba bao nhiêu tiền?
B:
えーと、178円。
Um… 178 yên.
まるやは 193円です
Maruya là 193 yên.
A:
わかばの ほうが 15円安いですね
Ở Wakaba rẻ hơn 15 yên nhỉ.
B:
でもね。
Thế nhưng này,.
わかばスーパーの 牛乳は あまり よくないですよ
Sữa của siêu thị Wakaba không tốt lắm đấy.
先週わかばで 買いましたが、おいしくなかったです
Tuần rồi, tôi đã mua ở Wakaba nhưng đã không ngon.
A:
そうですか。
Vậy à,.
じゃ、15円高いですが、こちらで買いましょう。
Vậy thì, cao hơn 15 yên nhưng mà chúng ta hãy mua chỗ này nhé.
B:
さあ、行きましょう。
Vậy thì, chúng ta cùng đi.
  Đáp án: b

Câu 3

3.   クイズの 答えは どれですか
Đáp án của câu đó là cái nào? Chọn a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.

例:Đáp án: a

(a.) 佐藤  b.鈴木  c.田中

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
皆さん、クイズを しましょう。
Chào mọi người, chúng ta chơi trò đố nha.
1番、日本人の 名前で、どんな 名前が いちばん多いですか
Thứ nhất, tên người Nhật, tên nào là nhiều nhất.
B:
「田中さん」が いちばん 多いです
Tên Tanaka san là nhiều nhất.
この学校に「田中さん」が 6人いますよ
Trường học này có 6 người có tên là Tanaka san đấy.
C:
いいえ、「田中さん」より「鈴木さん」の ほうが おおいですよ
Không, tên Suzuki san nhiều hơn tên Tanaka san.
ね。先生
Đúng nhỉ, cô giáo.
A:
はい、そうです
Vâng, đúng rồi.
でも、「佐藤さん」は「鈴木さん」より多いですよ
Nhưng mà, tên Sato san lại nhiều hơn tên Suzuki san đấy.
B:
そうですか。
Vậy à.
C:
じゃ、いちばん多い名前は……。
Vậy thì, tên nhiều nhất là …….
  Đáp án: a

1)

a.野球  b.サッカー  c.相撲

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
次の 質問です。
Câu hỏi tiếp theo.
野球と サッカーと 相撲と、
Bóng chày, bóng đá, đấu vật Sumo.
日本人は どれが いちばん好きですか。
Người Nhật thích môn nào nhất?
B:
相撲が いちばん 好きです。
Thích đấu vật Sumo nhất.
相撲は 日本の スポーツですから。
Vì đấu vật Sumo là môn thể thao của Nhật.
C:
いいえ、サッカーですよ。
Không, là bóng đá đấy.
A:
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
日本人は 相撲より サッカーの ほうが 好きですね。
Người Nhật thích bóng đá hơn đấu vật Sumo nhỉ.
B:
じゃ、サッカーですか。
Vậy thì, là bóng đà à.
A:
でも、サッカーより 野球の ほうが 好きですよ。
Nhưng mà, bóng chày thích hơn bóng đá đấy.
BC:
ふーん。
Um….
  Đáp án: a

2)

a.4月  b.6月  c.9月

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
皆さん、日本で4月と 6月と 9月と、いつが いちばん 雨が 多いですか
Chào mọi người, ở Nhật mưa nhiều nhất là khi nào, tháng 4 hay tháng 6 hay là tháng 9 ?
B:
6月です
Là tháng 6.
雨の 季節ですから
Vì là mùa mưa.
A:
いいえ、4月ですよ。
Không, là tháng 4 đó.
B:
4月より 6月の ほうが 多いですね。
Tháng 6 mưa nhiều hơn tháng 4 mà.
C:
じゃ、6月が いちばん 多いですね
Vậy thì, tháng 6 là mưa nhiều nhất nhỉ.
A:
でも、6月は 9月より 少ないですよ。
Nhưng mà, tháng 6 mưa ít hơn tháng 9 đấy.
BC:
へえ!
Vậy sao !
  Đáp án: c

Câu 4

4.   カリナさんは 旅行の アンケートを しました。佐野さんの 答えは どうでしたか。
Cô Karina đã làm phiếu thăm dò về du lịch và ông Sano đã trả lời như thế nào theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại sau đây.

 アンケート「旅行」(Phiếu thăm dò về du lịch)

 名前:(佐野幸雄) (75)歳

例:

どこへ:(アジア) 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
これから、旅行の アンケートを します。
Bây giờ tôi sẽ làm phiếu thăm dò về du lịch.
答えを お願いします。
Làm ơn trả lời theo nội dung câu hỏi nhé.
B:
はい、いいですよ。
Vâng, được mà.
A:
失礼ですが、お名前は?
Xin lỗi, ông tên gì ạ?
B:
佐野幸男です。
Tôi tên là Sano Yukio.
A:
佐野さん、失礼ですが、おいくつですか。
Chào ông Sano, xin lỗi ông bao nhiêu tuổi ạ?
B:
75歳です
Tôi 75 tuổi.
A:
へえ、お元気ですね。
Dạ, ông vẫn khỏe nhỉ.
佐野さんは 今まで どんな 国へ 行きましたか。
Ông Sano, từ trước giờ đã đi đến nước nào rồi ạ.
B:
わたしは アジアが 好きですから、
Vì tôi thích Châu Á nên.
アジアの いろいろな 国へ 行きました。
Tôi đã đi nhiều nước Châu Á,.
  Đáp án: アジア

1)

いちばん きれいな所: (

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
どこが いちばんきれいでしたか。
Ông thấy ở đâu là đẹp nhất?
B:
うーん。韓国は とてもきれいでした。
Ừ, Hàn Quốc rất đẹp.
シンガポールも きれいでした。
Singapore cũng đẹp nữa,.
でも、ベトナムが いちばんきれいでしたね。
Nhưng mà, Việt Nam là đẹp nhất nhỉ.
  Đáp án: ベトナム

2)

いちばん おいしい料理: 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
どこの 料理が いちばん おいしかったですか
Ông thấy món ăn ở đâu là ngon nhất?
タイ料理ですか
Món ăn Thái phải không?
中国料理ですか。
Hay món ăn Trung Quốc?
B:
うーん、中国料理より……
Ừ, so với món ăn Trung Quốc thì …….
A:
えっ、皆さん、中国料理が いちばん好きですよ
Vâng, mọi người thích nhất là món ăn Trung Quốc đấy.
B:
わたしは、韓国の 料理が いちばんおいしかったですね
Tôi thấy món ăn Hàn Quốc ngon nhất nhỉ.
  Đáp án: 韓国の 料理

3)

いちばん おもしろいもの: 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
佐野さん、いろいろなものを 見ましたね
Ông Sano, ông đã xem nhiều thứ (đồ vật) rồi nhỉ.
何が いちばんおもしろかったですか
Cái nào là ông thấy thú vị nhất?
B:
そうですね。
Đúng rồi nhỉ.
たくさん 見ましたからね
Vì tôi đã xem nhiều rồi nhỉ,.
でも……。
Nhưng mà…….
A:
何ですか
Vậy theo ông là cái nào?
B:
インドネシアの ダンスが いちばんおもしろかったですね。
Theo tôi thì điệu nhảy của Inđônêxia là thú vị nhất đấy.
音楽も よかったですよ。
Âm nhạc cũng hay nữa đấy.
A:
そうですか
Vậy à.
きょうは どうもありがとうございました
Hôm nay thật sự cảm ơn ông rất nhiều.
  Đáp án: インドネシアの ダンス

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
100
Hôm qua:
3229
Toàn bộ:
21367062