Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Lớp Học 360_Từ Vựng_Tuần 04
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Download bài học Click vào đây

Từ Vựng Sơ Cấp

Danh sách Từ Vựng

TT Mục từ Phát Âm Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

1 よみます 読みます ĐỘC đọc
2 かきます 書きます THƯ viết, vẽ
3 かいます 買います MÃI mua
4 かります 借ります mượn, vay
5 ならいます 習います TẬP học, tập
6 おしえます 教えます GIÁO dạy
7 えんぴつ 鉛筆 DUYÊN BÚT bút chì
8 とおります 通ります THÔNG đi qua
9 たいいんします 退院します THOÁI VIỆN xuất viện
10 いれます 入れます NHẬP bật, bỏ vào
11 きります 切ります THIẾT tắt
12 しにます 死にます TỬ chết
13 あんしんします 安心します AN TÂM yên tâm
14 げんき[な] 元気[な] NGUYÊN KHÍ khỏe
15 ひま[な] 暇[な] HẠ rảnh rỗi
16 とけい 時計 THỜI KẾ đồng hồ
17 しょうたいします 招待します CHIÊU ĐÃI mời
18 たのみます 頼みます LẠI nhờ
19 ちゅういします 注意します CHÚ Ý chú ý, nhắc nhở
20 へた[な] 下手[な] HẠ THỦ kém
21 りょうり 料理 LIỆU LÝ món ăn, việc nấu ăn
22 のみもの 飲み物 ẨM VẬT đồ uống
23 ちょきんします 貯金します TRỮ KIM tiết kiệm tiền, để dành tiền
24 ふとります 太ります THÁI mập, béo
25 すぎます 過ぎます QUÁ quá, qua
26 でんち 電池 ĐIỆN TRÌ Pin
27 はこ TƯƠNG hộp
28 れいぞうこ 冷蔵庫 LÃNH TÀNG KHỐ tủ lạnh
29 つけます 付けます PHÓ vẽ, đánh dấu
30 ひろいます 拾います THẬP nhặt, nhặt lên
31 らく[な] 楽[な] LẠC/NHẠC thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
32 そくたつ 速達 TỐC ĐẠT gửi nhanh
33 かきとめ 書留 THƯ LƯU gửi bảo đảm
34 こうくうびん 航空便 HÀNG KHÔNG TIỆN gửi bằng đường hàng không
35 きがつきます 気がつきます KHÍ nhận thấy, phát hiện
36 みつかります 見つかります KIẾN được tìm thấy
37 しつもんします 質問します CHẤT VẤN hỏi
38 はやい 速い, 早い TỐC、TẢO nhanh, sớm
39 おそい 遅い TRÌ chậm, muộn
40 おおい 多い NHÂN ĐA nhiều
41 まもります 守ります THỦ bảo vệ, tuân thủ, giữ
42 あげます 上げます THƯỢNG nâng, nâng lên, tăng lên
43 さげます 下げます HẠ hạ, hạ xuống, giảm xuống
44 いそぎます 急ぎます CẤP vội, gấp
45 まちます 待ちます ĐÃI đợi, chờ
46 とめます 止めます CHỈ dừng
47 ごうかくします 合格します HỢP CÁCH đỗ, thi đậu
48 もどります 戻ります LỆ quay lại, trở lại
49 はれます 晴れます TÌNH nắng, quang đãng
50 くもります 曇ります ĐÀM có mây, mây mù

Bài Tập Trắc nghiệm

1)  航空便

a. こうくびん

b. こくうびん

c. こうくうひん

d. こうくうびん

2)  上げます

a. あげます

b. さげます

c. じょうげます

d. じょげます

3)  過ぎます

a. そぎます

b. いそぎます

c. いすぎます

d. すぎます

4)  料理

a. りりょう

b. りょり

c. りょうり

d. りりょ

5)  頼みます

a. たおみます

b. なおみます

c. なのみます

d. たのみます

6)  急ぎます

a. いそぎます

b. きそぎます

c. ほそぎます

d. おそぎます

7)  冷蔵庫

a. れいぞうこ

b. れぞうこう

c. れいぞうこう

d. れぞうこ

8)  招待します

a. しょうたいします

b. しょたいします

c. そうたいします

d. そたいします

9)  合格します

a. ごかくします

b. ごうがくします

c. ごうかくします

d. ごがくします

10)  便利

a. へんり

b. びんり

c. ひんり

d. べんり

11)  拾います

a. はらいます

b. ほらいます

c. ひろいます

d. ふらいます

12)  書留

a. かきとめ

b. かくとめ

c. かくとむ

d. かきとむ

13)  速い

a. おそい

b. はやい

c. とおい

d. ほそい

14)  待ちます

a. まちます

b. もちます

c. たちます

d. かちます

15)  退院します

a. いんたいします

b. たいんします

c. たいいんします

d. いんたします

16)  習います

a. まないます

b. ならいます

c. しゅういます

d. しゅいます

17)  貯金します

a. ちょうきんします

b. ぢょきんします

c. ちょきんします

d. ぢょうきんします

18)  遅い

a. おそい

b. あくれい

c. ほそい

d. おくれい

19)  切ります

a. かります

b. きります

c. くります

d. かえります

20)  曇ります

a. くむります

b. おもります

c. かもります

d. くもります

21)  戻ります

a. おどります

b. もどります

c. いどります

d. こどります

22)  太ります

a. はせります

b. ふとります

c. ほそります

d. ふといります

23)  晴れます

a. なれます

b. はれます

c. まれます

d. あれます

24)  読みます

a. よみます

b. のみます

c. つづみます

d. とみます

25)  

a. ばこ

b. はこう

c. ばこう

d. はこ

Từ Vựng Trung Cấp

Danh sách Từ Vựng

TT Mục từ Nghe Hán tự Nghĩa
01 プリンター   Máy in
02 ウィンドウ   Window
03 キーボード   Bàn phím
04 モニター   Màn hình
05 ディスプレイ   Màn hình
06 パソコンほんたい パソコン本体 CPU
07 (マウス)ポインター   Con trỏ chuột
08 (マウス)カーソル   Con trỏ chuột
09 マウス   Chuột (máy tính)
10 パソコンをそうさする パソコンを操作する Thao tác máy tính
11 きほんをマスターする 基本をマスターする Nắm vững cơ bản
12 パソコンをきどうする パソコンを起動する Khởi động máy tính
13 パソコンをたちあげる パソコンを立ち上げる Khởi động máy tính
14 しゅうりょうする 終了する Tắt máy tính
15 パソコンをさいきどうする パソコンを再起動する Khởi động lại
16 つぎのがめんをひょうじする 次の画面を表示する Hiển thị màn hình kế tiếp
17 プロバイダーとけいやくする プロバイダーと契約する Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet
18 インターネットにせつぞくする インターネットに接続する Kết nối internet
19 インターネットにつなぐ   Kết nối internet
20 インターネットにアクセスする   Truy cập internet
21 ネットにせつぞくする ネットに接続する Kết nối internet
22 ネットにつなぐ   Kết nối internet
23 ネットにアクセスする   Truy cập internet
24 (~が)つながる   Được kết nối
25 インターネットでけんさくする インターネットで検索する Tìm kiếm trên internet
26 ホームページでじょうほうをえる ホームページで情報を得る Nhận thông tin trên web
27 ダウンロードをかいしする ダウンロードを開始する Bắt đầu download
28 かんりょうする 完了する Kết thúc download
29 ソフト(ウェア)をインストールする   Cài đặt phần mềm
30 スタートボタンをクリックする   Click vào nút start
31 フリーズする   Bị đứng, đóng băng, treo máy
32 パソコンのシステムをこうしんする パソコンのシステムを更新する Update hệ thống máy tính
33 べんりなきのう 便利な機能 Tính năng tiện dụng
34 メールのやりとりをする メールのやり取りをする Trao đổi mail
35 アドレスをにゅうりょくする アドレスを入力する Nhập địa chỉ
36 アドレスをとうろくする アドレスを登録する Đăng ký địa chỉ

 

Bài tập

I.正しいほうに選びなさい。

1.インターネットからそのソフトを( __ )した。

a.アクセス

b.ダウンロード

c.アクセス

d.ダウンロド

2.フリーズしたので、パソコンを( __ )した。

a.起動

b.再起動

c.ダウンロード

d.アクセス

3.家でインターネットが使えるように、プロバイダーと( __ )した。

a.契約

b.接続

c.画面

d.検索

4.パソコンが( __ )したのでカーソルが動かない。

a.起動

b.契約

c.検索

d.フリーズ

5.マウスを( __ )してファイルを開く。

a.クリック

b.カーソル

c.モニター

d.マウス

6.なぜかインターネットに( __ )

a.つながらない

b.立ち上がらない

c.スタートボタンをクリックする

d.アドレスをとうろくする

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.インターネットからそのソフトを( ダウンロード )した。
Đã tải phần mềm đó từ internet.

2.フリーズしたので、パソコンを( 再起動 )した。
Vì máy tính bị đứng nên khởi động lại.

3.家でインターネットが使えるように、プロバイダーと( 契約 )した。
Để có thể sử dụng internet ở nhà nên đã hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ.

4.パソコンが( フリーズ )したのでカーソルが動かない。
Máy tính bị đứng nên con trỏ chuột không di chuyển.

5.マウスを( クリック )してファイルを開く。
Click chuột mở tập tin.

6.なぜかインターネットに( つながらない )。
Sao không kết nối được internet nhỉ.

II.(  )にはどれが入りますか。一つ選びなさい。

7.パソコンを初めて使うので、マウスの(  )がうまくできません。

1.表示

2.操作

3.起動

4.マスター

8.携帯電話のメールで私の(  )のアドレスを教えます。

1.インターネット

2.パソコン

3.システム

4.アクセス

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.パソコンを初めて使うので、マウスの( 操作 )がうまくできません。
Vì lần đầu thao tác máy tính nên thao tác chuột không rành.

8.携帯電話のメールで私の( パソコン )のアドレスを教えます。
Thông qua mail điện thoại đã chỉ dùm cái địa chỉ máy tính của tôi.

Từ Vựng Qua hình ảnh

TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH

うきうきする
phấn khởi

 

 


嬉しくて、気持ちがはずむようす。
Cảm giác vui sướng, rộn ràng trong lòng.

1)恋人から手紙をもらって、井上さんはうきうきしている。
Nhận được thư của người yêu, Inoue vui mừng phấn khởi.

2)明日から夏休みなので、みんなうきうきしている。
Mọi người đang phấn khởi vì từ ngày mai là nghỉ hè rồi.

いそいそする
hớn hở

 

これからすることが楽しみで、動作が軽やかなようす。
Vui mừng vì việc sắp xảy ra nên động tác trở nên bay bổng, nhẹ nhàng.

1)姉はきれいな服を着て、いそいそと出かけた。
Chị tôi mặc trang phục đẹp hớn hở đi ra ngoài.

2)妹はパーティーに行くので、いそいそとしたくをしている。
Em gái tôi hớn hở chuẩn bị đi dự tiệc.

そわそわする
Phấp phỏm, phập phồng lo lắng.

 

 

気になることがあって、落ちつかないようす。
Có chuyện lo lắng, không giữ bình tĩnh được.

1)大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Vì có những vị khách quan trọng đến nên trưởng phòng cứ phấp phỏm không yên.

2)テストの成績発表の日、みんなそわそわしていて、落ちつかない。
Vào ngày công bố kết quả thi, mọi người đều phấp phỏm không yên..

おどおどする
lúng túng

 

 

不安だったり、自信がなかったりして、おびえるようす。
Tình trạng bất an, không tự tin và sợ hãi.

1)若い男は警官の前でおどおどしていた。
Người thanh niên trẻ lúng ta lúng túng khi đứng trước cảnh sát.

2)その男はおどおどして、あたりを見まわした。
Người đàn ông đó lúng túng nhìn xung quanh.

 

びくびくする
Nơm nớp lo sợ

 

のぞましくないことが起こることが心配で、おちつかないようす
Lo lắng, không giữ được bình tĩnh vì xảy ra những chuyện không mong muốn.

1)びくびくしながら、犬の前を通った。
Vừa đi qua trước mặt con chó vừa nơm nớp lo sợ .

2)つかまるのではないかと、犯人は毎日びくびくしていた。
Mỗi ngày tên tội phạm đều nơm nớp lo sợ vì không biết mình có bị bắt hay không.

 

練習問題

1. 適当なほうを選びなさい。
Chọn đáp án đúng.

①      母親は子どもの試験の結果が気になって、 (   ) していた。

a. うきうき

b. そわそわ

c. いそいそ

d. びくびく

②     陽子さんはおしゃれをして、 (   ) と恋人に会いに行った。

a. いそいそ

b. おどおど

c. うきうき

d. びくびく

③    少女は (   ) しながら、不安そうに敵の兵士を見た。

a. うきうき

b. びくびく

c. そわそわ

d. おどおど

④    木村さんはいいことがあったので、 (   ) している。

a. そわそわ

b. びくびく

c. うきうき

d. おどおど

⑤    その老人はお金を盗まれるのではないかと (   ) している。

a. うきうき

b. びくびく

c. おどおど

d. そわそわ

 

2. (   )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事)
Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. (Chỉ sử dụng chữ 1 lần)

[a.いそいそ b.うきうき c.おどおど d.そわそわ e.びくびく]

 

① 宝くじの当選番号発表の日、(    )しておちつかなかった。

a.     b.     c.     d.     e.

② 大地震が来るのではないかと、毎日(    )している。

a.     b.     c.     d.     e.

③ 今日はデートなのに、けい子さんは(    )と、したくをしている。

a.     b.     c.     d.     e.

④ いい天気なので、心が(    )する。

a.     b.     c.     d.     e.

 この子は人前に出ると(    )する。

a.     b.     c.     d.     e.

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

練習問題
Chủ đề luyện tập

1. 適当なほうを選びなさい。
Chọn đáp án đúng.

①    母親は子どもの試験の結果が気になって そわそわ)していた。
Người mẹ phập phồng lo âu với kết quả thi của con mình.

②     陽子(ようこ)さんはおしゃれをして、(いそいそ)と恋人に会いに行った。
Chị Youko ăn mặc đẹp, hớn hở đi gặp người yêu.

③    少女は(おどおど)しながら、不安そうに敵の兵士を見た。
Cô bé lúng túng nhìn kẻ địch với vẻ bất an.

④    木村さんはいいことがあったので、(うきうき)している。
Anh Kimura đang phấn khởi vì có chuyện vui.

⑤    その老人はお金を盗まれるのではないかと(びくびく)している。
Ông lão đó đang nơm nớp lo sợ vì không biết mình có bị cướp tiền hay không.

 

2. (   )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事)
Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. (Chỉ sử dụng chữ 1 lần)

①    宝くじの当選番号発表の日、(そわそわ)しておちつかなかった。
Ngày công bố kết quả xổ số tôi cứ thấy phập phồng không yên.

②    大地震(おおじしん)が来るのではないかと、毎日(びくびく)している。
Ngày nào cũng thấy nơm nớp không biết khi nào trận động đất lớn sẽ xảy ra.

③    今日はデートなので、けい子さんは(いそいそ)と したくをしている。
Hôm này là ngày hẹn nên chị Keiko cứ hớn hở chuẩn bị.

④    いい天気なので、心が(うきうき)する。
Thời tiết đẹp nên tâm trạng đầy hứng khởi.

⑤    この子は人前に出ると(おどおど)する。
Đứa bé đó hễ mà đứng trước mặt người khác là lại lúng túng.

Từ & Ứng Dụng của từ

 

 

 

 

 

 

Audio

                          

TT Nghe Mục từ Hán tự Nghĩa
01 けむり Khói
 

「家事のときは、に注意して逃げてください」

たばこのは体に悪い。

 

Từ Liên Quan

湯気(ゆげ):Hơi nước

02 はい Tro tàn, tro
 

たばこの

紙が燃えてになる。

 

Từ Liên Quan

灰皿(はいさら):Gạt tàn

灰色(はいいろ):Màu tro, màu xám

03 はん Con dấu
  種類にを押す
 

Từ Liên Quan

判を押す(はんをおす):Đóng dấu

判をつく:

判子(はんこ):Con dấu

印(いん):Con dấu, biểu tượng

印鑑(いんかん):Con dấu

04 めいし 名刺 Danh thiếp
 

名刺を交換する。

パーティーで会った人に名刺を配った。

 

Từ Liên Quan

名刺交換(めいしこうかん):Trao đổi danh thiếp

05 めんきょ 免許 Sự cho phép, giấy phép
 

レストランを開くには、調理師の免許が必要だ。

 

Từ Liên Quan

免許をとる:

免許を与える(めんきょをあたえる):Trao giấy phép

KH:運転免許(うんてんめんきょ):Giấy phép lái xe

教員免許(きょういんめんきょ):Giấy phép giảng viên

医師免許(いしめんきょ):Giấy phép bác sĩ

免許証(めんきょしょう):Giấy phép

06 おおく 多く Đa, nhiều
  オリンピックには{○多くの×多いの/×多い}国が参加した。
 

Từ Liên Quan

近く(ちかく):Cận, kề bên

遠く(とおく):Nơi xa, phía xa, đằng xa

07 ぜんはん 前半 Nửa đầu, hiệp một
08 こうはん 後半 Hiệp hai, nửa sau, hiệp sau
  映画の前半はたいくつだったが、後半はおもしろかった。
09 さいこう 最高 Cao nhất, đẹp nhất, tốt nhất
 

最高気温

この店はきのう、開店以来最高の売り上げを記録した。

宝くじが当たって、最高の気分だ。

きょうの試合は最高だった。

この映画は最高におもしろい。

今月は最高に忙しかった。

10 さいてい 最低 Sự thấp nhất, sự tồi nhất
 

最低気温

クラスで最低の点をとってしまった。

きょうの試合は最低だった。

弱いものいじめをするなんて{最低だ/最低の人だ}。

11 さいしょ 最初 Đầu tiên, lúc đầu
 

最初にひらがなを、次にカタカナを勉強した。

日本に来たばかりのころ、最初は何もわからなかった。

12 さいご 最後 Cuối cùng, rốt cuộc
 

「あとから来た人は列の最後に並んでください」

最後の出勤日に花束をもらった。

13 じどう 自動 Sự tự động
 

このドアは自動だから、手で開けなくてもいい。

 

Từ Liên Quan

自動ドア:Cửa tự động

自動販売機(じどうはんばいき):Máy bán hàng tự động

全自動(ぜんじどう):Toàn bộ là tự động

14 しゅるい 種類 Chủng loại, dòng, loại
 

公園にはいろいろな種類の花がある。

形容詞には2種類ある。

 

Từ Liên Quan

種類が豊富だ: Chủng loại đa dạng

種(しゅ):Chủng, hạt

種類が多い/少ない(しゅるいがおおい/すくない):Nhiều/ít loại

15 せいかく 性格 Tính cách
 

あの人は性格がいいので、皆に好かれている。

{明るい/まじめな/おとなしい/積極的な …} 性格

 

Từ Liên Quan

性格がいい/悪い(せいかくがいい/わるい):Tính cách tốt/không tốt

性質(せいしつ):Tính chất

16 せいしつ 性質 Tính chất
 

この布は燃えにくい性質を持っている。

羊はおとなしい性質の動物だ。

人は持って生まれた性質をなかなか変えられない。

 

Từ Liên Quan

性格(せいかく):Tính chất, tính cách

17 じゅんばん 順番 Luân lưu, thứ tự, lần lượt
 

発表の順番を決める。

大きい商品から順番に並べる。

 

Từ Liên Quan

順番がくる:Đến phiên

順番を持つ(じゅんばんをもつ):Đợi đến lượt

順(じゅん):Trật tự, lượt

順序(じゅんじょ):Trình tự

番(ばん):Số

18 ばん Số
 

次は私のだ。

席を離れた人の荷物のをする。

隣の人に留守を頼む。

19 ほうほう 方法 Cách, kiểu, phương pháp
 

いい方法を探す。

いろいろな方法を試す。

新しい方法でやってみる。

 

Từ Liên Quan

方法がある/ない:Có / không có phương pháp

手段(しゅだん):Phương kế, thủ đoạn

20 せいひん 製品 Chế phẩm, hàng hoá, thành phẩm
  完成した製品を検査する。
 

Từ Liên Quan

電気製品(でんきせいひん):Sản phẩm điện tử

家電製品(かでんせいひん):Đồ điện gia dụng

プラスチック:Chất dẻo, nhựa

製(せい):Sự chế tạo, chế ra

プラスチック製:Được chế tạo từ plastic

21 ねあがり 値上がり Tăng giá
 

食品の値上がり

石油が値上がりする。

 

Từ Liên Quan

値上がりする:Tăng giá

値下がりする(ねさがりする):Giảm giá

22 なま Nguyên chất, thuần khiết, sống
 

の魚

肉を(のまま)で食べる。

 

Từ Liên Quan

生野菜(なまやさい):Rau sống

生魚(なまさかな):Cá sống

生肉(なまにく):Thịt sống

生物(なまもの):Đồ sống

生ビール:Bia tươi

生ごみ:Rác sống

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1321
Hôm qua:
1645
Toàn bộ:
21356669