01
ゆめ
夢
Giấc mơ, mơước
きのう、こわい夢 をみた。
「あなたの将来の夢 は何ですか」
Từ Liên Quan
夢を見る(ゆめをみる):Mộng mị, nằm mơ
夢からさめる:Tỉnh dậy từ giấc mơ
夢がある/ない:Có/không có giấc mơ
夢を持つ(ゆめをもつ):Có giấc mơ, mơ mộng
夢がかなう:Giấc mơ trở thành hiện thực
夢をかなえる:Hiện thực những mơ ước
02
さんせい
賛成
賛成する
Sự tán thành, ủng hộ
Tán thành, đồng ý
「賛成 の人は手を挙げてください」
私はその{提案/意見}に{賛成だ/賛成する }。
Từ Liên Quan
賛成意見(さんせいいけん):Ý kiến tán thành, tán thành ý kiến
反対する(はんたいする):Phản đối, ngược lại
03
はんたい
反対
反対する
Chống, phản đối
ブラスの反対 はマイナスだ。
彼の意見には反対 だ。
提案に反対する 。
Từ Liên Quan
反対側(はんたいがわ):Phía bên kia
反対意見(はんたいいけん):Phản đối ý kiến
賛成する:Tán thành
04
そうぞう
想像(を)する
Sự tưởng tượng
想像 と現実は違う。
100年後の未来を想像する 。
Từ Liên Quan
想像がつく:Trí tưởng tượng nảy lên
想像力(そうぞうりょく):Sức tưởng tượng
05
どりょく
努力 (を)する
Chí tâm, nỗ lực
一生懸命、努力をする 。
Từ Liên Quan
努力を重ねる(どりょくをかさねる):Chồng chất những nỗ lực
努力が実る(どりょくがみのる):Sự nỗ lực đã thu được két quả
努力家(どりょくか):Người nỗ lực
06
たいよう
太陽
Mặt trời
太陽 が昇って、暖かくなった。
Từ Liên Quan
太陽が昇る/沈む(たいようがのぼる/しずむ):Mặt trời mọc/lặn
太陽が出る(たいようがでる):Mặt trời ló dạng, mặt trời mọc
地球(ちきゅう):Địa cầu
月(つき):Mặt trăng
星(ほし):Ngôi sao
07
ちきゅう
地球
Địa cầu
地球 の環境が悪化している。
Từ Liên Quan
地球温暖化(ちきゅうおんだんか):Sựấm lên của địa cầu
太陽(たいよう):Mặt trời
月(つき):Mặt trăng
星(ほし):Ngôi sao
08
おんど
温度
Nhiệt độ, độ ẩm
温度 を測る
Từ Liên Quan
温度が高い/低い(おんどがたかい/ひくい):Nhiệt độ cao/thấp
温度が上がる/下がる(おんどがあがる/さがる):Độ ẩm tăng/giảm
温度を上げる/下げる(おんどをあげる/さげる):Tăng/giảm độ ẩm
気温(きおん):Khí hậu
体温(たいおん):Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
湿度(しつど):Độ ẩm
09
しつど
湿度
Độ ẩm
今年の夏は特に湿度 が高い。
きょうは湿度 が60%で蒸し暑い。
Từ Liên Quan
湿度が高い/低い(しつどがたかい/ひくい):Độ ẩm cao/thấp
湿気(しっけ):Hơi ẩm, không khí ẩm thấp
蒸し暑い(むしあつい):Oi bức, nóng nực
10
しっけ
湿気
Hơi ẩm, không khí ẩm thấp
日本の夏は湿気 が多い。
Từ Liên Quan
湿気が多い/少ない(しっけがおおい/すくない):Hơi ẩm nhiều, ít
湿度(しつど):Độ ẩm
除湿(を)する(じょしつ(を)する): Khử ẩm
蒸し暑い(むしあつい):Oi bức, nóng nực
11
つゆ
梅雨
Mùa mưa
6月から7月は梅雨 の時期だ。
Từ Liên Quan
梅雨に入る/が明ける(つゆにはいる/があける):Bước vào/cuối mùa mưa
梅雨入り/明け(つゆいり/あけ):Bước vào/cuối mùa mưa
梅雨前線(ばいうぜんせん):Trước mùa mưa
12
かび
Mốc, nấm mốc, ố, gỉ, rỉ sét
梅雨の時期はかび がはえやすい。
13
だんぼう
暖房
Hệ thống sưởi, sự sưởi nóng
寒いので暖房 をつける。
この部屋は暖房 がきいていて暖かい。
Từ Liên Quan
暖房をつける/消す(だんぼうをつける):Bật lò sưởi
暖房を入れる(だんぼうをいれる):Bật lò sưởi
暖房を止める(だんぼうをとめる):Dừng hệ thống sưởi
暖房が効く(だんぼうがきく):Lò sưởi có hiệu quả
エアコン:Máy lạnh
ヒーター:Bếp nướng, lò nướng, lò sưởi
ストーブ:Lò sưởi
冷房(れいぼう):Phòng lạnh
クーラー:Máy lạnh, máy điều hòa, điều hoà
14
かわ
皮
Vỏ, da
{くだもの/やさい/動物 …} の皮
りんごの皮 をむいて食べる。
Từ Liên Quan
皮をむく:Bóc vỏ, tróc vỏ
毛皮(けがわ):Da chưa thuộc, da lông thú
15
かん
缶
Bi đông, ca, lon
おかしをカン に入れて保存する。
Từ Liên Quan
缶詰(かんづめ):Đồ hộp, đồđóng hộp, lon
缶ビール:Lon bia
ドラム缶:Phễu, cái phễu
びん:Chai, lọ, bình
瓶詰め(びんづめ):Đã đóng chai, đóng chai sẵn
ペットボトル:Chai đóng sẵn
16
がめん
画面
Màn hình, màn ảnh
パソコンの画面 をずっと見ていると、目が疲れる。
17
ばんぐみ
番組
Chương trình
テレビの番組 を見る。
新聞の番組 欄
Từ Liên Quan
テレビ番組:Chương trình tivi
ニュース番組:Kênh tin tức
歌番組(うたばんぐみ):Kênh ca nhạc
バラエティー番組:Chương tình tổng hợp
18
きじ
記事
Phóng sự, kí sự, bài viết
この記事 によると、日本に住む外国人が増えているそうだ。
Từ Liên Quan
新聞記事(しんぶんきじ):Bài phóng sự của báo
雑誌記事(ざっしきじ):Bài viết tạp chí
19
きんじょ
近所
Hàng xóm
近所 の人とは仲良くしたほうがいい。
私はよく近所 の公園を散歩する。
Từ Liên Quan
付近(ふきん):Gần, kế cận
近く(ちかく):Gần
20
けいさつ
警察
Cảnh sát
時電車を盗まれたので、警察 に届けた。
Từ Liên Quan
警察署(けいさつしょ):Trụ sở cảnh sát
警察官(けいさつかん):Trụ sở cảnh sát
警官(けいかん):Cảnh sát, công an
おまわりさん:Cảnh sát giao thông, người đi tuần
交番(こうばん):Đồn cảnh sát
21
はんにん
犯人
Phạm nhân, thủ phạm
事件の犯人
犯人 を捕まえる。
22
こぜに
小銭
Tiền lẻ
バスに乗ってから小銭 がないことに気がつき、とても困った。
Từ Liên Quan
円玉(えんだま):Đồng xu Nhật
硬貨(こうか):Tiền kim loại, đồng tiền
札(さつ):Tiền giáy, tờ, thẻ, nhãn
細かいお金(こまかいおかね):Tiền lẻ
23
ごちそう
Chiêu đãi, khao, đãi
家族みんなでごちそう を食べて、祖父の誕生日を祝った。
チンさんが私たちに手作りのギョーザをごちそうして くれた。
きのうは先輩にごちそう になった。
Từ Liên Quan
ごちそうになる:Được chiêu đãi
ごちそうさま:Xin cám ơn đã chiêu đãi
24
さくしゃ
作者
Tác giả
{小説/詩/絵/彫刻 …}の作者
「ハムレット」の作者 はシィクスピアです。
Từ Liên Quan
筆者(ひっしゃ):Phóng viên, ký giả
著者(ちょしゃ):Tác giả, nhà văn
25
さくひん
作品
Tác phẩm
学生の作品 をロビーに展示する。
Từ Liên Quan
文学作品(ぶんがくさくひん):Tác phẩm văn học
芸術(げいじゅつ):Nghệ thuật
26
せいふく
制服
Chế phục, đồng phục
日本の中学校には制服 のある学校が多い。
Từ Liên Quan
私服(しふく):Thường phục
ユニフォーム:Đồng phục
27
せんざい
洗剤
Chất tẩy rửa, xà bông bột
洗剤 で食器を洗う。
Từ Liên Quan
合成洗剤(ごうせいせんざい):Thuốc tẩy tổng hợp, bột giặt tổng hợp
せっけん:Bánh xà phòng, xà bông, xà phòng
28
そこ
底
Đáy, đế, đít
くつの底 に穴があく。
箱の底 が抜ける。
コップの底
海の底 にもぐる。
あの人は心の底 では何を考えているかわからない。
29
ちか
地下
Dưới đất
大都市は地下 の開発が進んでいる。
地下 2階、地上8階のビル
Từ Liên Quan
地下鉄(ちかてつ):Tàu điện ngầm, xe điện ngầm
地下道(ちかどう):Đường ngầm dưới mặt đất
地下街(ちかがい):Khu vực bán hàng dưới đất
地上(ちじょう):Trên mặt đất
30
てら
寺
Chùa
寺 に{まいる/おまいるする}
Từ Liên Quan
神社(じんじゃ):Đền thờ
墓(はか):Mộ
31
どうろ
道路
Con đường, đường phố
道路 が込む。
日本では、車は道路 の左側を走る。
うちの前を高速道路 が走っている。
Từ Liên Quan
高速道路(こうそくどうろ):Đường cao tốc
道(みち):Con đường
32
さか
坂
Con dốc
坂 を上る。
Từ Liên Quan
急な坂(きゅうなさか):Dốc đứng
緩やかな坂(ゆるやかなさか):Dốc thoai thoải
坂を上る/下る(さかをのぼる/くだる):Leo lên/xuống dốc