Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Tên loại bài
Bài 1 - はじめまして (Phần 1_Từ Vựng) (Minnano Nihongo)
Xem bản rút gọn
Hoàn thành:

Từ Vựng

Yêu cầu:  Trước khi bước vào học các phần khác, các bạn phải thuộc 70 - 80% từ vựng bài này.

Download Từ Vựng PDF

Danh sách từ vựng

Mục từ Phát Âm Từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

わたし

(n)     tôi

わたしたち

(n)     chúng tôi, chúng ta

あなた

(n)     anh/ chị/ ông/ bà,

あのひと

(n) あの人 NHÂN người kia, người đó

あのかた

(n) あの方 PHƯƠNG vị kia
みなさん   皆さん GIAI các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
~さん       anh, chị, ông, bà
~ちゃん       (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
~くん   ~君 QUÂN (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
~じん   ~人 NHÂN người (nước)~”; ví dụ  「アメリカじん」: người Mỹ)
せんせい   先生 TIÊN SINH thầy/ cô
きょうし   教師 GIÁO SƯ giáo viên
がくせい   学生 HỌC SINH học sinh, sinh viên
かいしゃいん   会社員 HỘI XÃ VIÊN nhân viên công ty
しゃいん   社員 XÃ VIÊN

nhân viên công ty ~

ví dụ「IMCのしゃいん」)

ぎんこういん   銀行員 NGÂN HÀNH VIÊN nhân viên ngân hàng
いしゃ   医者 Y GIẢ bác sĩ
けんきゅうしゃ   研究者 NGHIÊN CỨU GIẢ nhà nghiên cứu
エンジニア       kỹ sư
だいがく   大学 ĐẠI HỌC đại học, trường đại học
びょういん   病院 BỆNH VIỆN bệnh viện
でんき   電気 ĐIỆN KHÍ điện, đèn điện
だれ(どなた)

      ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
―さい   -歳 NHẤT TUẾ ―tuổi
なんさい   何歳 HÀ TUẾ mấy tuổi, bao nhiêu tuổi (「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」)
はい       vâng, dạ
いいえ       không
しつれいですが   失礼ですが THẤT LỄ xin lỗi,…
おなまえは?   お名前は? DANH TIỀN Tên anh/chị là gì?
はじめまして。   初めまして。 Rất hân hạnh được gặp anh/chị (đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)
どうぞよろしく[おねがいします]。   どうぞよろしく[お願いします]。 NGUYỆN Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)
こちらは~さんです。       Đây là anh/chị/ông/bà ~.
~からきました。   ~から来ました。 LAI (tôi) đến từ ~.
アメリカ         Mỹ
イギリス         Anh
インド           Ấn Độ
インドネシア         Indonesia
かんこく     韓国 HÀN QUỐC Hàn Quốc
タイ         Thái Lan
ちゅうごく     中国 TRUNG QUỐC Trung Quốc
ドイツ         Đức
にほん     日本 NHẬT BẢN Nhật Bản
フランス         Pháp
ブラジル         Braxin
さくらだいがく/ふじだいがく      さくら大学富士大学 ĐẠI HỌC/ PHÚ SĨ ĐẠI HỌC tên các trường Đại học (giả tưởng)
IMCパワーでんきブラジルエアー      IMCパワー電気ブラジルエアー ĐIỆN KHÍ tên các công ty (giả tưởng)
AKC         tên một tổ chức (giả tưởng)
こうべびょういん     神戸病院  THẦN HỘ BỆNH VIỆN tên một bệnh viện (giả tưởng)

Flash học Từ Vựng

Giới thiệu

- Flash học từ vựng bao gồm các hình ảnh diễn tả ý nghĩa từ vựng đó, trong Flash bạn cũng có thể nghe đọc theo giáo trình chuẩn Minnano Nihongo.

- Ngay từ bài đầu tiên này, các bạn nên tập học theo phương pháp phản xạ, sau này các bạn sẽ nói tiếng Nhật dễ dàng và lưu loát hơn.

- Học theo phương pháp phản xạ là khi các bạn nhìn hình ảnh xuất hiện trên màn hình các bạn sẽ nói ngay được sang tiếng Nhật từ vựng đó mà không cần phải suy nghĩ xem từ vựng đó tiếng Việt là gì rồi chuyển đồi sang tiếng Nhật. Nếu các bạn còn mất thời gian suy nghĩ mà chưa trả lời được ngay có nghĩa là bạn chưa thuộc từ vựng đó và nên học lại một lần nữa. Khi các bạn thuộc kỹ phần từ vựng các bạn sẽ có thể nói một cách tự tin và lưu loát hơn.

Yêu cầu

- Lắng nghe và lặp lại theo cô giáo.

- Tập phản xạ, nhìn vào hình bạn có thể đọc ngay từ Tiếng Nhật tương ứng.

(Các bạn dùng 3 Flash sau để học từ vựng, trong mỗi Flash có các Button điều khiển, các bạn tập làm quen và dùng các Button này trong quá trình học.)

Flash 1: 5s/từ, Hiển thị Tiếng Việt & Hiragana

Xem Flash

Flash 2: 5s/từ, Không hiển thị Tiếng Việt & Hiragana

Xem Flash

Flash 3: 2,5s/từ, Không hiển thị Tiếng Việt & Hiragana

Xem Flash

Kiểm Tra Từ Vựng

Hướng dẫn

Bạn chọn nghĩa đúng của từ và điền a, b, c, d... vào ô trống tương ứng để nối từ này với nghĩa đúng của nó. Chú ý bạn không thể nhập lại do đó bạn đọc cẩn thận trước khi làm. Nếu muốn làm lại từ đầu bạn bấm phím F5 để refresh và làm lại.

Xem hình hướng dẫn làm bài

♦ Chọn nghĩa đúng của từ (điền a, b, c... vào ô trống và bấm OK để xem kết quả)

1

わたし

 

a

người kia, người đó

2

わたしたち

b

các anh chị, các bạn

3

あなた

c

anh/ chị/ ông/ bà

4

あのひと

d

chúng tôi, chúng ta

5

みなさん

e

tôi

1

せんせい  

a

Nhân viên công ty

2

きょうし

b

Nhân viên công ty ~

3

がくせい

c

học sinh, sinh viên

4

かいしゃいん

d

thầy/ cô

5

しゃいん

e

giáo viên

1

ぎんこういん  

a

nhà nghiên cứu

2

だいがく

b

Nhân viên ngân hàng

3

エンジニア

c

đại học, trường đại học

4

いしゃ

d

Bác Sĩ

5

けんきゅうしゃ

e

kỹ sư
6 びょういん f điện, đèn điện
7 でんき g bệnh viện

1

イギリス  

a

Indonesia

2

かんこく

b

Hàn Quốc

3

インドネシア

c

Mỹ

4

アメリカ

d

Anh

5

インド

e

Ấn Độ
6 にほん f Thái Lan
7 タイ g Nhật Bản
8 ちゅうごく h Braxin
9 ブラジル i Pháp
10 ドイツ j Đức
11 フランス k Trung Quốc

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
14
Hôm nay:
973
Hôm qua:
1919
Toàn bộ:
21375463