01
だんせい
男性
Đàn ông, nam giới
理想の 男性 と結婚する。
02
じょせい
女性
Phụ nữ, nữ giới
あの 女 性 はだれですか
03
こうれい
高齢
Cao tuổi, lớn tuổi
祖母は 高齢 だが、まだとても元気だ。
04
としうえ
年上
Lớn tuổi, cao tuổi
年上 の友だち ・ 彼女は私 {より/の} 三つ年上だ。
Từ Liên Quan
年長 (ねんちょう): Lớn tuổi
年下 (としした ): Ít tuổi hơn
05
めうえ
目上
Cấp trên, bềtrên
目上 の人には敬語で話したほうがいい。
Từ Liên Quan
目下 (めした): Cấp dưới, bềdưới
06
せんぱい
先輩
Tiền bối, đàn anh, người đi trước
07
こうはい
後輩
Người làm sau, đàn em, học sinh cấp dưới
田中さんと私は同じ年だが、職場では彼のほうが先輩 だ。
08
じょうし
上司
Cấp trên
上司 に相談してから決定する。
Từ Liên Quan
部下(ぶか): Cấp dưới
同僚(どうりょう): Đồng nghiệp
09
あいて
相手
Đối phương
相手 の目を見て話す。
今度の試合の相手 は強そうだ。
Từ Liên Quan
話相手 (はなしあいて): Người nói chuyện
結婚相手(けっこんあいて): Đối tượng kết hôn
相談相手(そうだんあいて ): Đối tác bàn luận
10
しりあい
知り合い
Người quen
知り合い に息子の就職を頼む。
Từ Liên Quan
知人(ちじん): Người quen
友達 (ともだち): Bạn bè
友人(ゆうじん): Bạn bè
親友( しんゆう): Bạn thân
11
ゆうじん
友人
Bạn thân
「田中さんを知っていますか」「ええ、学生時代の友人 です」
Từ Liên Quan
友達(ともだち): Bạn bè
親友(しんゆう): Bạn thân
知り合い(しりあい): Người quen
12
なか
仲
Quan hệ
私は山本さんと仲 がいい。
Từ Liên Quan
仲がいい : Thân thiết
仲が 悪い : không thân thiết
仲間(なかま): Thân thiết
仲良し(なかよし): Thân thiết
13
せいねんがっぴ
生年月日
Ngày tháng năm sinh
書類に生年月日 を記入する。
Từ Liên Quan
誕生日(たんじょうび) Ngày sinh nhật
14
たんじょう
誕生
Sự ra đời
新しい命の誕生 を祝う。
結婚2年めに子どもが誕生した。
新政権が誕生する
Từ Liên Quan
誕生日(たんじょうび): Ngày sinh nhật
生まれる(うまれる): Được sinh ra
15
とし
年
Năm, tuổi
年 の初めに1年の計画を立てる。
父は年 より若く見える。
Từ Liên Quan
年をとる(としをとる): Lớn tuổi, cao tuổi
年が始まる(としがはじまる): Bắt đầu năm mới
終わる(おわる): Kết thúc 1 năm
年が過ぎる(としがすぎる): Qua năm
年明け(としあけ): Sự khởi đầu năm mới
年お祭り(としおまつり) :Lễ hội của năm
年齢(ねんれい) :Tuổi tác
16
しゅっしん
出身
Xuất thân
「ご出身 はどちらですか」「東京です」
私は {東京/東京大学 …}(の)出身 です。
Từ Liên Quan
出身地(しゅっしんち): Nơi xuất thân
出身校(しゅっしんこう): Trường đã học
17
こきょう
故郷
Bản quán, cố hương, quê hương
仕事が忙しくて、もう何年も故郷 に帰っていない。
18
せいちょう
成長
Sự trưởng thành, sự tăng trưởng
子どもの成長 に喜ぶ。
りっぱな大人に成長する 。
事業の成長
経済が大きく成長した 。
Từ Liên Quan
高度経済成長(こうどけいざいせいちょう): Sự phát triển kinh tế cao độ
19
せいじん
成人
Sự thành người, người trưởng thành
日本では二十歳以上の人を成人 という。
息子は成人 して働いている。
Từ Liên Quan
成人する(せいじんする): Trưởng thành
成人式(せいじんしき): Lễ trưởng thành, lễ thành nhân
未成年(みせいねん): Vị thành niên
20
ごうかく
合格
Sự trúng tuyển, sự thành công, sự thi đỗ
{大学/入学試験/検査 …} に合格 する。
Từ Liên Quan
合格者(ごうかくしゃ): Người thi đỗ
合格率(ごうかくりつ): Tỉ lệ đậu
不合格(ふごうかく): Không đậu
21
しんがく
進学
Sự học lên đại học
子どもの進学 について考える。
大学院に進学する 。
Từ Liên Quan
進学する(しんがくする): Học lên đại học
進学率(しんがくりつ): Tỉ lệ học lên cao
22
たいがく
退学
Sự bỏ học
退学 の理由を説明する。
病気で大学を退学した 。
Từ Liên Quan
退学する(たいがくする) :Bỏ học, nghỉ học
退学届(たいがくとどけ) :Đơn cho thôi học
退学処分(たいがくしょぶん) :Giải quyết sự bỏ học
中退をする(ちゅうたいをする) :Bỏ học giữa chừng
23
しゅうしょく
就職
Việc làm mới, hoạt động tìm kiếm việc
旅行会社に就職する 。
Từ Liên Quan
就職活動(しゅうしょくかつどう) : Hoạt động tìm kiếm việc
就職試験(しゅうしょくしけん) :Kỳ thi xin việc
就職難(しゅうしょくなん) :Khó xin việc
退職する(たいしょくする) :Thôi việc, về hưu
履歴書(りれきしょ) :Sơ yếu lý lịch
24
たいしょく
たいしょくする
退職
退職する
Nghỉ việc
Thôi việc, về hưu
母の介護のため、退職 を決めた。
長年勤めた会社を退職した 。
Từ Liên Quan
定年退職(ていねんたいしょく) :Nghỉ việc về hưu
退職金(たいしょくきん) :Tiền lương hưu
就職する(しゅうしょくする) :Tìm việc, nhậm chức
25
しつぎょう
しつぎょうする
失業
失業する
Thất nghiệp
会社が倒産して失業した 。
Từ Liên Quan
失業率(しつぎょうりつ):Tỉ lệthất nghiệp
26
ざんぎょう
ざんぎょうする
残業
残業する
Làm thêm giờ, việc làm ngoài giờ
Làm ngoài giờ, tăng ca
残業 が多くて疲れた。
Từ Liên Quan
残業代(ざんぎょうだい) :Lương làm thêm giờ, lương tăng ca
残業時間(ざんぎょうじかん) :Thời gian tăng ca
27
せいかつ
生活
Sinh hoạt, cuộc sống
健康的な生活 を送る。
「もう日本の生活 に慣れましたか」
外国で生活する のは楽しい。
虫の生活 を観察する。
Từ Liên Quan
生活(を)する(せいかつをする):Sinh sống
生活が苦しい/楽(せいかつがくるしい/らく) Đời sống khó khăn/thoải mái
楽な生活を送る(らくなせいかつをおくる) :Có 1 cuộc sống nhàn hạ
生活費(せいかつひ) :Phí sinh hoạt
学生生活(がくせいせいかつ) :Đời sống sinh viên
社会生活(しゃかいせいかつ) :Đời sống xã hội
結婚生活(けっこんせいかつ) :Đời sống hôn nhân
年金生活(ねんきんせいかつ) :Cuộc sống được trợcấp
暮らし(くらし) :Cuộc sống, việc sinh sống, sinh kế
28
つうきん
通勤
Chuyện đi làm
私は毎日1時間かけて通勤して いる。
Từ Liên Quan
通勤時間(つうきんじゃかん) :Thời gian đi làm
通学する(つうがくする) :Chuyện đi học
通院する(つういんする) :Đi khám bệnh (Định kỳ)
29
がくれき
学歴
Quá trình học hành, bằng cấp
学歴 が高くても、実力があるかどうかわからない。
子どもにいい学歴 をつけさせたいと思う親が多い。
Từ Liên Quan
学歴が高い/低い(がくれきがたかい/ひくい) :Thành tích học tập cao/thấp
学歴をつける(がくれきをつける)
高学歴(こうがくれき) :Trình độ học vấn cao
学歴社会(がくれきしゃかい) :Xã hội xem trọng học vấn
30
きゅうりょう
給料
Tiền lương, lương bổng
会社から給料 をもらう。
Từ Liên Quan
給料日(きゅうりょうび) :Ngày nhận lương
自給(じきゅう) :Tự cấp
月給(げっきゅう) :Lương hàng tháng
31
めんせつ
面接
Cuộc phỏng vấn
きょう、会社の人との面接 がある。
受験者の面接 を行う。
先生が学生を面接する 。
Từ Liên Quan
面接試験(めんせつしけん) :Kì thi phỏng vấn
面接官(めんせつかん) :Nơi/chỗphỏng vấn
32
きゅうけい
休憩
休憩(を)する
Nghỉ ngơi
「ではここで、10分間の休憩 です」
Từ Liên Quan
休憩をとる :Lấy phép nghỉ
休憩時間(きゅうけいじかん) :Thời gian nghỉ
休憩室(きゅうけいしつ) :Phòng nghỉ ngơi
休憩所(きゅうけいじょ) :Nơi nghỉ ngơi
33
かんこう
観光
Việc tham quan
「毎日の目的は観光 です」
先週、京都を観光して まわった。
Từ Liên Quan
観光客(かんこうきゃく) :Khách tham quan
観光旅行(かんこうりょこう) :Tham quan du lịch
観光地(かんこうち) :Nơi tham quan
観光バス(かんこうバス) :Xe đi tham quan
東京観光(とうきょうかんこう) :Tham quan Tokyo
34
きこく
帰国
帰国する
Về nước
今度の正月には帰国する つもりだ。