N4_No53. ~ものなら =>Nếu~
~ ものなら |
Vる(可能形)/V-う・よう形 + ものなら
|
意味
Nếu~
|
1. |
父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。 ちちのびょうきがなおるものなら、どんなこうかなくすりでもてにいれたい。 |
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua. |
2. |
|
Nếu có thể thì hãy làm tự thân một mình. |
3. |
あの人にそのことを言おうものなら、みんなにわかってしまうよ。 あのひとにそのことをいおうものなら、みんなにわかってしまうよ。 |
Nếu định nói chuyện đó cho người đó thì mọi người sẽ biết đấy. |
4. |
彼にお金を貸そうものなら、決して返してくれませんよ。 かれにおかねをかそうものなら、けっしてかえしてくれませんよ。 |
Nếu định cho anh ấy mượn tiền thì sẽ không bao giờ trả lại cho bạn đâu đấy. |
5. |
|
Nếu có thể đi thì tôi muốn đi ngay bây giờ nhưng mà... |
説明
~ものなら: Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)
|
注意
Hay dùng với các động từ mang ý chỉ khả năng. Trong hội thoại có khi dùng [もんなら]
病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。 びょうきのこどもをみていると、かわれるものならかわってやりたいとおもう。
Khi nhìn con ốm, nếu mà ốm thay được thì tôi cũng muốn thay.
|