Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: N3_No55
Tra cứu theo:
N3_No55.     ~がち     =>Có khuynh hướng~, thường là~
~ がち

 

Vます・N  +  がちだ

 

意味:

  Có khuynh hướng~, thường là~

1.
テレビのおかげで子供達は本を読むことを怠りがちである。
テレビのおかげでこどもたちはほんをよむことをおこたりがちである
 Chính vì có ti vi nên bọn trẻ con có khuynh hướng lười đọc sách.
2.
学生は時間を浪費しがちである。
がくせいはじかんをろうひしがちである
 Học sinh có khuynh hướng lãng phí thời gian.
3.
近頃私たちは自然の恩恵を忘れがちです。
ちかごろわたしたちはしぜんのおんけいをわすれがちです
 Dạo gần đây chúng ta thường quên lợi ích của thiên nhiên.
4.
我々は日曜か休日だけに自分自身の時間があるように思いがちです。
われわれはにちようかきゅうじつだけにじぶんじしんのじかんがあるようにおもいがちです
 Chúng ta thường nghỉ để có thời gian cho chính mình chỉ có vào ngày nghỉ hay chủ nhật.
5.
運動が健康の鍵であるのを私たちはとかく忘れがちだ。
うんどうがけんこうのかぎであるのをわたしたちはとかくわすれがちだ
 Chúng ta thường quên vận động là chìa khóa của sức khỏe.
6.
疲れているときは、不注意による事故が起こりがちだ。
つかれているときは、ふちゅういによるじこがおこりがちだ
 Khi mệt mỏi có khuynh hướng xảy ra tai nạn so bất cẩn.
7.
明日は午後から、曇りがちの天気になるでしょう。
あしたはごごから、くもりりがちのてんきになるでしょう
 Ngày mai từ buổi chiều có thể thời tiết có chiều hướng u ám.

説明:

 Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra…và sự việc được trình bày có khuynh hướng không tốt.

注意:

Giống với mẫu câu ~嫌いがある。

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
12
Hôm nay:
1838
Hôm qua:
1111
Toàn bộ:
21296731