Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: N3_No26
Tra cứu theo:
N3_No26.     ~っぽい     =>Như là…, giống như…, có vẻ như…
~ っぽい

 

Vます(ます)/Aい(い)  /N  +  っぽい   

 

意味:

  Như là…, giống như…, có vẻ như…

1.
彼らは彼女の振る舞いを子供っぽいと考えた。
かれらはかのじょのふるまいをこどもっぽいとかんがえた
 Họ có suy nghĩ là cách ứng xử của cô ấy giống con nít.
2.
彼は黒っぽいセーターを着ていた。
かれはくろっぽいセーターをきていた
 Anh ấy mặc áo ấm trông giống màu đen.
3.
年をとると、忘れっぽくなる。
としをとると、わすれっぽくなる
 Khi về già thì càng trở nên hay quên.
4.
あの少年の言い方は大人っぽいですね。
あのしょうねんのいいかたはおとなっぽいですね
 Cách nói của thanh niên đó giống người lớn nhỉ.
5.
あの女は顔が子供っぽいですね。
あのおんなはかおがこどもっぽいですね
 Cô gái đó có khuôn mặt giống con nít nhỉ.

説明:

Thể hiện cảm giác “cảm thấy như là”, thấy như là...

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
15
Hôm nay:
1686
Hôm qua:
1176
Toàn bộ:
21374257