Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No034
Tra cứu theo:
173_No034. ~ものだから
~ものだから

 

修飾形 + ものだから

 

(Xem thể Shuushokukei)

意味:

~ので(理由。言い訳の時よく使う。)

Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch)

1.
事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。
じこでんしゃおくれたものですから、おそくなってすみません。
 Do tai nạn nên tàu bị trễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
2.
日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。
にほんしゅうかんをしらないものですから、しつれいなことをするかもしれません。
 Vì không biết tập quán của Nhật, có thể làm điều thất lễ chăng.
3.
あまり悲しかったものだから、大声で泣いてしまった。
あまりかなしかったものだから、おおごえでないてしまった。
 Vì quá đau buồn nên tôi đã bật khóc thật to.
4.
家が狭いものですから、大きい家具は置けません。
いえがせまいものですから、おおきいかぐはおけません。
 Do nhà chật nên không bày biện đồ gia dụng gì to được.
5.
一人っ子なものだから、わがままに育ててしまいました。
ひとりっこなものだから、わがままにそだててしまいました。
 Vì là con một nên tôi lớn lên khá ích kỷ.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
2431
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301822