Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No033
Tra cứu theo:
173_No033.~ばかりに
~ばかりに

 

修飾形 + ばかりに

 

(Xem thể Shuushokukei)

意味:

~だけのために(それだけが原因結果になった残念気持ちをす。)

Chỉ vì ~ (Biểu thị tâm trạng tiếc vì chỉ tại nguyên nhân đó mà trở thành kết quả xấu)

1.
うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。
うそをついたばかりにこいびときらわれてしまった。
 Chỉ tại nói dối mà bị người yêu ghét/giận.
2.
お金がないばかりに大学に進学できなかった。
おかねがないばかりにだいがくしんがくできなかった。
 Chỉ vì thiếu tiền mà không học lên đại học được.
3.
日本語が下手なばかりに、いいアルバイトが探せません。
にほんごへたなばかりに、いいアルバイトがさがせません。
 Chỉ tại kém tiếng Nhật nên không tìm được việc làm thêm tốt.
4.
長女であるばかりに、弟や妹の世話をさせられる。
ちょうじょであるばかりに、おとうとやいもうとのせわをさせられる。
 Chỉ vì là trưởng nữ mà tôi phải săn sóc hết em trai đến em gái.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
10
Hôm nay:
4177
Hôm qua:
7300
Toàn bộ:
21385967