173_No032. ~ほど/~ほどだ/~ほどの
~ほど/~ほどだ/~ほどの |
Aい
Aな
N
Vる・Vない
|
+ ほど |
A 意味
~くらい(程度を表す。)
Chừng, mức ~
|
1. |
会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。 かいじょうにはあふれるほど、ギターを持ったがあつまっていた。 |
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường. |
2. |
子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。 こどもをなくしたごのしみがいたいほどわかる。 |
Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con. |
3. |
|
Những điều tôi muốn nói nhiều như núi. |
4. |
久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。 しぶりにくにのははのこえをきいて、うれしくてなきたいほどだった。 |
Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc. |
5. |
持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。 もちきれないほどのがあったのでタクシーでかえった。 |
Vì có nhiều hành lý đến mức mang không xuể nên tôi đi taxi về nhà. |
N
Vる
|
+ ほど。。。はない |
B 意味
~が一番・・・だ(「~ほど・・・はない」の形で使われる。)
~ là nhất
|
1. |
仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。 のいいともだちとりょこうするほどたのしいことはない。 |
Đi chơi với bạn thân (tốt) là vui nhất. |
2. |
彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。 かのじょほどあたまのいいひとにはあったことがない。 |
Tôi chưa gặp ai thông minh như cô ấy. |
3. |
|
Không có gì bi thảm bằng chiến tranh . |