Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No029
Tra cứu theo:
173_No029.  ~ていらい(~て以来)
~て以来

V + 以来

意味:

それから後ずっと

Suốt từ đó về sau…

1.
日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
にほんにきていらいにほんにたいするかんがえかたがすこしずつかわってきた。
 Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.
2.
昨年夏に手紙を受け取って以来、彼から連絡がまったくない。
さくねんなつてがみをうけとっていらい、かれかられんらくがまったくない。
 Từ khi nhận được thư hè năm ngoái, hoàn toàn không có thông tin gì về anh ấy cả.
3.
そのことがあって以来、彼は彼女に好意をもつようになった。
そのことがあっていらい、かれはかのじょこういをもつようになった。
 Kể từ khi xảy ra chuyện đó, anh ấy đã có cảm tình với cô ấy.
注意:
4.

過去のある時点から現在まで継続していることに使われる。

かこのあるじてんからげんざいまでけいぞくしていることにつかわれる。

Sử dụng với những việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến hiện tại.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
452
Hôm qua:
7300
Toàn bộ:
21382242