Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No027
Tra cứu theo:
173_No027. ~たとたんに
~たとたんに

V + とたん

意味:

~するとすぐに

Ngay sau ~

1.
犯人は警官の姿を見たとたん、逃(に)げ出した。
はんにんけいかんすがたをみたとたん、のがにげした。
 Ngay khi thấy bóng cảnh sát, tên phạm nhân đã chạy trốn.
2.
疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。
つかれていたので、ベッドにはいったとたんに、ねむってしまった。
 Vì mệt quá, lên giường là ngủ ngay.
3.
先生はいつもベルが鳴ったとたんに、教室に入ってくる。
せんせいはいつもベルったとたんに、きょうしつにはいってくる。
 Thầy giáo lúc nào cũng vào lớp ngay sau khi chuông reo.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1999
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301390