~うちに/~ないうちに |
Aい
Aな
Nの
Vる・Vない
|
+ うちに |
A 意味
その間に(その状態が変わる前に何かをする。)
Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
|
1. |
日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。 にほんにいるうちに、をたずねたいとおもっている。 |
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần. |
2. |
子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。 がているうちに、をしてしまいましょう。 |
Trong lúc con đang ngủ, chúng ta hãy cùng dọn dẹp nào. |
3. |
|
Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm). |
4. |
|
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp. |
5. |
|
Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch. |
6. |
|
B 意味
~の間に(その間に、はじめはなかったことが起きる。)
Trong khoảng… (Trong khoảng thời gian đó, xảy ra việc mà lúc đầu không có)
|
1. |
寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。 さむかったが、はしっている うち にからだがあたたかくなった。 |
Dù trời lạnh nhưng trong lúc đang chạy cơ thể trở nên ấm. |
2. |
彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきました。 かのじょのはなしをきいているうちに、なみだがでてきました。 |
Trong lúc đang nghe câu chuyện của cô ấy, tôi đã rơi nước mắt. |
3. |
何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。 なんどもはなしあううち に、おたがいのりかいがふかまった。 |
Nhiều lần trao đổi, sự hiểu biết lẫn nhau ngày càng sâu đậm. |
4. |
しばらく合わないうちに、日本語が上手になりましたね。 しばらくあわないうちに、にほんごがじょうずになりましたね。 |
Chỉ trong thời gian ngắn không gặp, tiếng Nhật của anh đã giỏi nhỉ! |