Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No017
Tra cứu theo:
173_No017. ~をはじめ/~をはじめとする
~をはじめ/~をはじめとする

N + をはじめ

意味:

一つの主な例を出す言い方。

Cách nói đưa ra một ví dụ chính.

1.
上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
うえのどうぶつえんにはパンダをはじめ、こどもたちににんきがあるどうぶつがたくさんいます。
Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích, như gấu trúc, có rất nhiều.
2.
ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。
ごりょうしんをはじめ、ごかぞくみなさま、おげんきでいらっしゃいますか。
 Hai bác nhà mình và toàn thể gia đình vẫn mạnh khoẻ chứ ạ?
3.
国会議員をはじめとする視察団が被災地を訪れた。
こっかいぎいんをはじめとするしさつだんひさいちおとずれた。
 Đoàn thị sát, bao gồm các nghị sĩ đã đến thăm các vùng bị thiên tại.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
1743
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301134