Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No016
Tra cứu theo:
173_No016. ~をとわず/~はとわず(~を問わず/~は問わず)
~を問とわず/~は問わず

N + を問わず

意味:

~に関係なく・~に影響されないで

Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~

1.

留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
りゅうがくせいならどなたでもこくせきねんれいせいべつをとわずもうしこめます。

 Nếu là du học sinh, bất cứ ai, không kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính đều có thể đăng ký.

2.
この病院では昼夜を問わず救急患者を受け付けます。
このびょういんではちゅうやわずきゅうきゅうかんじゃけます。
 Bệnh viện này không kể ngày đêm đều tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu.
3.
学歴、経験は問わず、やる気のある社員を募集します。
がくれきけいけんわず、やるきのあるしゃいんぼしゅうします。
Không kể đến học vấn, kinh nghiệm, chúng tôi tuyển nhân viên có sự hăng say trong công việc.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
1
Khách:
3
Hôm nay:
4405
Hôm qua:
7300
Toàn bộ:
21386195