Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No012
Tra cứu theo:
173_No012. ~にともなって/~にともない/~にともなう(~に伴って/~に伴い/~に伴う )
~に伴って/~に伴い/~に伴う

 

Vる  N +  に伴って 

 

A 意味:

~にしたがって・~につれて

Cùng với, đi kèm...

1.
人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
じんこうふえるにともなって、いろいろなもんだいがおこってきた。
Đi kèm với việc tăng dân số, nhiều vấn đề đa dạng nảy sinh.
2.
円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。
えんだかにともない、らいにちするがいこくじんりょこうしゃがすくなくなった。
Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi.

B 意味:~と一緒に(同時に起きる)

Cùng với, xảy ra đồng thời.

1.
地震に伴って、火災が発生することが多い。
じしんにともなって、かさいはっせいすることがおおい。
Cùng với động đất, hoả hoạn cũng phát sinh nhiều.
2.
自由には、それに伴う責任がある。
じゆうには、それにともなせきにんがある
Tự do luôn đi kèm với trách nhiệm.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
2220
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21301611