173_No011. ~にとっては/~にとっても/~にとっての
~にとっては/~にとっても/~にとっての |
N + にとって
|
意味
~の立場からみると(後ろには判断や評価がくる。)
Đối với… Nhìn từ lập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm)
|
1. |
この写真は私にとって、何よりも大切なものです。 このしゃしんはわたしにとって、なによりもたいせつなものです。 |
Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả |
2. |
社員にとっては、給料は高いほうがいい。 しゃいんにとっては、きゅうりょうはたかいほうがいい。 |
Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn. |
3. |
だれにとっても一番大切なのは健康です。 だれにとってもいちばんたいせつなのはです。 |
Với bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất. |
4. |
環境問題は、人類にとっての課題だ。 は、にとってのだ。 |
Vấn đề môi trường là thách thức đối với nhân loại. |