Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No009
Tra cứu theo:
173_No009. ~にたいしては/~にたいし/~にたいしても/~にたいする( ~に対しては/~に対し/~に対しても/~に対する )
 ~に対しては/~に対し/~に対しても/~に対する

N + に対して

意味:

~に(対象・相手を示す。)

Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương

1.
お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
きゃくさまたいしてしつれいなことをってはいけません。
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
2.
いいことをした人に対し、表彰状が贈られる。
いいことをしたひとたいし、ひょうしょうじょうがおくられる。
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
3.
陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
ちんさんはにほんけいざいだけではなくにほんぶんかたいしても、きょうみっている。
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.
4.
被害者に対する補償問題を検討する。
ひがいしゃたいするほしょうもんだいけんとうする。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
1281
Hôm qua:
5070
Toàn bộ:
21365014