Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No008
Tra cứu theo:
173_No008.   ~につれて/~につれ
~につれて/~につれ

V・N + につれて

意味:

~と一緒に(一方の変化とともに他方も変わることを表す。)

Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)

1.
品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
ひんしつがよくなるにつれて、ねだんたかくなる。
Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trở nên đắt.
2.
時代の変化につれて、結婚の形も変わってきた。
じだいへんかにつれて、けっこんかたちわってきた。
Thời đại thay đổi, các hình thức kết hôn cũng thay đổi.
3.
年をとるにつれ、昔のことが懐かしく思い出される。
としをとるにつれ、むかしのことがなつかしくおもされる。
Về già, càng nhớ tiếc về ngày xưa.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
2687
Hôm qua:
4498
Toàn bộ:
21302078