173_No005. ~にかわって/~にかわり
~にかわって/~にかわり |
N + にかわって
|
A 意味
今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)
Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
|
1. |
ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。 ここでは、にかわってロボットがをしている。 |
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người. |
2. |
今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。 いまはタイプライターにかわり、ワープロがわれている。 |
Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy đánh chữ được sử dụng. |
B意味: ~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)
Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)
|
1. |
父にかわって、私が結婚式に出席しました。 にかわってがにしました。 |
Tôi đã đi đám cưới thay cho bố. |
2. |
首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。 にかわり、がアメリカをした。 |
Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.
|