Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No005
Tra cứu theo:
173_No005.   ~にかわって/~にかわり
~にかわって/~にかわり

N + にかわって

A 意味:

今までの~ではなく(今までに使われていたものがのものに変わることをす。)

Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)

1.
ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
ここでは、にんげんにかわってロボットがさくぎょうをしている。
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
2.
今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
いまはタイプライターにかわり、ワープロがつかわれている。
Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy đánh chữ được sử dụng.

B意味: ~の代理で(ほかの人のわりにすることを表す。)

Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)

1.
にかわって、私が結婚式に出席しました。
ちちにかわってわたしけっこんしきしゅっせきしました。
Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.
2.
首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
しゅしょうにかわり、がいしょうがアメリカをほうもんした。

Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
600
Hôm qua:
3229
Toàn bộ:
21367562