173_No002. ~とともに
~とともに |
N + とともに
|
A意味
(~と一緒に)
Cùng với...
|
1. |
|
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình. |
2. |
大阪は東京とともに日本経済の中心地である。 はとともにのである |
Osaka cùng với Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật. |
Vる
Aい
Aナである
Nである
|
+ とともに |
B 意味: (~であると同時に)
Đồng thời, Cùng đồng thời với…
|
1. |
小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。 は、をするとともに、にもをれている。 |
Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu. |
2. |
代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。 にばれなくてくやしいとともに、ほっとするちもあった。 |
Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn. |
3. |
この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。 こののは、であるとともに、がかかる。 |
Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa. |
4. |
義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。 は、のであるとともに、でもある。 |
Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân. |
Vる・N + とともに
|
C 意味(一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。)
Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
|
1. |
|
Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi. |
2. |
自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。 がするとともに、もえてきた。 |
Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên. |
3. |
経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。 とともに、のかになった。 |
Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn. |