No15. 平- BÌNH
平 |
Bộ thủ |
bo_Nhất |
Số nét |
net_5 |
Cấp độ |
capdo_N3 |
Cách Viết |
|
BÌNH |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
平ら |
たいら |
n/
a-na |
|
Bằng phẳng, bình ổn |
平目 |
ひらめ |
n |
BÌNH MỤC |
Cá bơn |
|
|
|
|
|
On: |
on_へい 、on_びょう |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
平安 |
へいあん |
n |
BÌNH AN |
Sự bình tĩnh |
平気 |
へいき |
n/
a-na |
BÌNH KHÍ |
Yên tĩnh, bình tĩnh, dửng dưng |
公平 |
こうへい |
n/
a-na |
CÔNG BÌNH |
Công bình, công bằng |
平均 |
へいきん |
n |
BÌNH QUÂN |
Trung bình, bình quân |
平穏 |
へいおん |
n/
a-na |
BÌNH ỔN |
Yên ả, bình ổn, bình yên |
平等 |
びょうどう |
n/
a-na |
BÌNH ĐẲNG |
Bình đẳng |
源平 |
げんぺい |
|
NGUYÊN BÌNH |
hai phe đối lập |
不平 |
ふへい |
|
BẤT BÌNH |
bất bình/không thỏa mãn |
水平 |
すいへい |
|
THỦY BÌNH |
lính thủy |
平易 |
へいい |
|
BÌNH DỊCH |
bình dị |
平価 |
へいか |
|
BÌNH GIÁ |
ngang giá |
平均 |
へいぎん |
|
BÌNH QUÂN |
Cân bằng/thăng bằng/trung bình |
平衡 |
へいこう |
|
BÌNHHÀNH |
sự bình hành/sự cân bằng |
平常 |
へいじょう |
|
BÌNH THƯỜNG |
bình thường |
平成 |
へいせい |
|
BÌNHTHÀNH |
thời đại heisei/thời kỳ Bình Thành |
平静 |
へいせい |
|
BÌNH TĨNH |
yên tĩnh/bất động/ bình lặng |
平素 |
へいそ |
|
BÌNH TỐ |
bình thường,thông thường |
平熱 |
へいねつ |
|
BÌNH NHIỆT |
nhiệt độ bình thường |
平地 |
へいち |
|
BÌNH ĐỊA |
đồng cạn |
平年 |
へいねん |
|
BÌNH NIÊN |
thường niên/trung bình một năm |
平服 |
へいふく |
|
BÌNH PHỤC |
thường phục |
平野 |
へいや |
|
BÌNH DÃ |
đồng bằng |
平方 |
へいほう |
|
BÌNH PHƯƠNG |
bình phương/vuông |
平凡 |
へいぼん |
|
BÌNH PHÀM |
bình thường |
平民 |
へいみん |
|
BÌNH DÂN |
bình dân |
平面 |
へいめん |
|
BÌNH DIỆN |
mặt bằng |
平癒 |
へいゆ |
|
BÌNH DŨ |
sự lại sức/sự hồi phục |
平時 |
へいじ |
|
BÌNHTHỜI |
thời bình |
平和 |
へいわ |
|
BÌNH HÒA |
hòa bình |
和平 |
わへい |
|
BÌNH BÌNH |
hòa bình |