No549. 安- AN
安 |
Bộ thủ |
bo_Miên |
Số nét |
net_6 |
Cấp độ |
capdo_N4 |
Cách Viết |
|
AN |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
安い |
やすい |
a-i |
|
Rẻ |
On: |
on_あん |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
安心 |
あんしん |
n |
AN TÂM |
An tâm |
安易 |
あんい |
a-na |
AN DI |
Đơn giản, thoải mái |
安楽 |
あんらく |
a-na |
AN LẠC |
Thanh thản, thoải mái |
安閑 |
あんかん |
n |
AN, YÊN NHÀN |
sự an nhàn/thái độ an nhàn/sự bàng quan/sự vô lo/sự ăn không ngồi rồi |
安住 |
あんじゅう |
n |
AN, YÊN TRỤ, TRÚ |
sự an cư/cuộc sống yên ổn |
安静 |
あんせい |
n |
AN, YÊN TĨNH |
sự nghỉ ngơi/yên tĩnh |
安全 |
あんぜん |
n |
AN, YÊN TOÀN |
an toàn |
安泰 |
あんたい |
n |
AN, YÊN THÁI |
hòa bình/sự yên ổn |
安値 |
やすね |
n |
AN, YÊN TRỊ |
giá rẻ |
安置 |
あんち |
n |
AN, YÊN TRÍ |
yên trí |
安定 |
あんてい |
n |
AN, YÊN ĐỊNH, ĐÍNH |
sự ổn định/sự yên ổn/sự ổn thoả/ổn định/yên ổn/ổn thỏa |
安寧 |
あんねい |
n |
AN, YÊN NINH, TRỮ |
hòa bình/nền hòa bình |
安否 |
あんぴ |
n |
AN, YÊN PHỦ, BĨ, PHẦU |
sự an nguy |
安物 |
やすもの |
n |
AN, YÊN VẬT |
đồ rẻ tiền |
安眠 |
あんみん |
n |
AN, YÊN MIÊN |
giấc ngủ nhẹ nhàng/ngủ say/ngủ yên/ngủ ngon |
慰安 |
いあん |
n |
ÚY, ỦY AN, YÊN |
an ủi/làm yên lòng/giải khuây/vỗ về/tiêu khiển/giải trí |
円安 |
えんやす |
n |
VIÊN AN\ YEN |
việc đồng yên giảm giá |
公安 |
こうあん |
n |
CÔNG AN, YÊN |
công an/an ninh/cảnh sát |
治安 |
ちあん,じあん |
n |
TRÌ, TRỊ AN, YÊN |
trị an |
職安 |
しょくあん |
n |
CHỨC AN, YÊN |
cơ quan giới thiệu viêc làm |
値安 |
ねやす |
n |
TRỊ AN, YÊN |
Sự rẻ tiền |
不安 |
ふあん |
n |
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI AN, YÊN |
sự không yên tâm |
平安 |
へいあん |
n |
BÌNH, BIỀN AN, YÊN |
bình tĩnh |
保安 |
ほあん,ほうあん |
n |
BẢO AN, YÊN |
sự trị an/sự đảm bảo an toàn/sự bảo an |
目安 |
めやす |
n |
MỤC AN, YÊN |
tiêu chuẩn ,
mục tiêu/mục đích |