No388. 参- THAM
参 |
Bộ thủ |
bo_Khư, tư |
Số nét |
net_8 |
Cấp độ |
capdo_N3 |
Cách Viết |
|
THAM |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
参る |
まいる |
v |
|
Đến, viếng |
On: |
on_さん |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
参加 |
さんか |
v/n |
THAM GIA |
Tham gia |
参考 |
さんこう |
v/n |
THAM KHẢO |
Tham khảo |
参照 |
さんしょう |
v/n |
THAM CHIẾU |
Tham khảo |
参向 |
さんこう |
|
THAM HƯỚNG |
hướng đến; theo đuổi đến |
参事 |
さんじ |
|
THAM SỰ |
người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn |
参集 |
さんしゅう |
|
THAM TẬP |
sự tập hợp, sự tề tựu, sự tụ tập (của nhiều người) |
参参 |
さんせん |
|
THAM CHIẾN |
sự tham gia chiến tranh, sự tham chiến |
降参 |
こうさん |
n |
HÀNG, GIÁNG THAM, XAM, SÂM |
sự đầu hàng/sự bỏ cuộc |
参画 |
さんかく |
|
THAM, XAM, SÂM HỌA, HOẠCH |
việc tham gia xây dựng kế hoạch |
参拝 |
さんぱい |
n |
THAM, XAM, SÂM BÁI |
sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng |
参政 |
さんせい |
|
THAM, XAM, SÂM CHÁNH, CHÍNH |
tham chính |
参戦 |
さんせん |
n |
THAM, XAM, SÂM CHIẾN |
tham chiến |
参謀 |
さんぼう |
n |
THAM, XAM, SÂM MƯU |
tham mưu |
参列 |
さんれつ |
n |
THAM, XAM, SÂM LIỆT |
sự hiện diện/sự có mặt/sự tham dự/tham dự |
持参 |
じさん |
n |
TRÌ THAM, XAM, SÂM |
sự đem theo/sự mang theo |
人参 |
にんじん |
n |
NHÂN THAM, XAM, SÂM |
nhân sâm ,
cà rốt |