No301. 冷- LÃNH
冷 |
Bộ thủ |
bo_Băng |
Số nét |
net_7 |
Cấp độ |
capdo_N4 |
Cách Viết |
|
LÃNH |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
冷たい |
つめたい |
a-i |
|
Lạnh |
冷やす |
ひやす |
v |
|
Làm lạnh |
冷ます |
さます |
v |
|
Làm lạnh |
冷える |
ひえる |
v |
|
Trở nên lạnh |
冷める |
さめる |
v |
|
Trở nên lạnh |
冷や |
冷や |
n |
|
Nước (rượu) lạnh |
冷やかす |
ひやかす |
v |
|
Diễu cợt |
On: |
on_れい |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
冷蔵庫 |
れいぞうこ |
n |
LÃNH TÀNG KHO |
Tủ lạnh |
冷凍 |
れいとう |
v/n |
LÃNH ĐÔNG |
Đông lạnh |
冷房 |
れいぼう |
n |
LÃNH PHÒNG |
Phòng lạnh |
寒冷 |
かんれい |
n |
HÀN LÃNH |
sự rét mướt/sự lạnh/luông không khí lạnh |
水冷 |
|
|
THỦY LÃNH |
sự làm mát nước |
冷却 |
れいきゃく |
n |
LÃNH KHƯỚC, TỨC |
Sự làm lạnh ,
Máy làm lạnh, tủ lạnh,
Chất làm lạnh, chất tải nhiệt
|
冷遇 |
れいぐう |
n |
LÃNH NGỘ |
sự không mến khách/tính không mến khách/sự lạnh lùng |
冷酷 |
れいこく |
n |
LÃNH KHỐC |
sự cục cằn/sự tàn nhẫn/sự lạnh lùng |
冷笑 |
れいしょう |
n |
LÃNH TIẾU |
nụ cười khinh bỉ/nụ cười lạnh lùng |
冷水 |
れいすい |
n |
LÃNH THỦY |
nước lạnh |
冷静 |
れいせい |
n |
LÃNH TĨNH |
sự bình tĩnh/sự điềm tĩnh |
冷戦 |
|
n |
LÃNH CHIẾN |
chiến tranh lạnh |
冷泉 |
れいせん |
n |
LÃNH TUYỀN, TOÀN |
suối nước lạnh |
冷淡 |
れいたん |
|
LÃNH ĐẠM |
sự lãnh đạm/sự thờ ơ/sự dửng dưng |
冷徹 |
|
n |
LÃNH TRIỆT |
sự suy nghĩ thoáng/sự suy nghĩ thông suốt |
冷媒 |
|
n |
LÃNH MÔI |
cô hồn |