No192. 全- TOÀN
全 |
Bộ thủ |
bo_Nhân |
Số nét |
net_6 |
Cấp độ |
capdo_N4 |
Cách Viết |
|
TOÀN |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
全く |
まったく |
adv |
|
Tất cả |
全て |
すべて |
adv |
|
Tất cả |
On: |
on_ぜん |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
全体 |
ぜんたい |
n |
TOÀN THỂ |
Tất cả, toàn thể |
全部 |
ぜんぶ |
n |
TOÀN BỘ |
Tất cả, toàn bộ |
安全 |
あんぜん |
a-na |
AN TOÀN |
An toàn |
全力 |
ぜんりょく |
n |
TOÀN LỰC |
Tất cả sức mạnh, toàn bộ năng lượng |
全勝 |
ぜんしょう |
n |
TOÀN THẮNG |
Toàn thắng |
全員 |
ぜんいん |
n |
TOÀN VIÊN |
Toàn bộ thành viên |
完全 |
かんぜん |
|
HOÀN TOÀN |
viên mãn/toàn diện/đầy đủ/hoàn chỉnh/hoàn toàn/toàn bộ |
健全 |
けんぜん |
|
KIỆN TOÀN |
khoẻ mạnh/bình thường/kiện toàn/lành mạnh |
全快 |
ぜんかい |
|
TOÀN KHOÁI |
sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ |
全権 |
ぜんけん |
|
TOÀN QUYỀN |
toàn quyền |
全能 |
ぜんのう |
|
TOÀN NĂNG |
toàn năng |
全国 |
ぜんごく |
|
TOÀN QUỐC |
toàn quốc |
全滅 |
ぜんめつ |
|
TOÀN DIỆT |
sự tiêu diệt hoàn toàn/sự hủy diệt hoàn toàn |
全集 |
ぜんしゅう |
|
TOÀN TẬP |
toàn tập |
全書 |
ぜんしょ |
|
TOÀN THƯ |
chuyên luận/luận thuyết/luận án |
全勝 |
ぜんしょう |
|
TOÀN THẮNG |
toàn thắng |
全身 |
ぜんしん |
|
TOÀN THÂN |
toàn thân |
全盛 |
ぜんせい |
|
TOÀN THỊNH |
sự thịnh vượng/sự phát đạt/sự phồn vinh/ sự thành đạt/ sự hoàng kim |
全然 |
ぜんぜん |
|
TOÀN NHIÊN |
hoàn toàn |
全損 |
ぜんそん |
|
TOÀN TỔN |
mất toàn bộ |
全体 |
ぜんたい |
|
TOÀN THỂ |
cả người |
全都 |
ぜんと |
|
TOÀN ĐÔ |
toàn năng |
全般 |
ぜんぱん |
|
TOÀN BAN |
sự tổng quát/toàn bộ |
全幅 |
ぜんぷく |
|
TOÀN PHÚC |
chiều rộng tổng thể |
全面 |
ぜんめん |
|
TOÀN DIỆN |
toàn diện |
全力 |
ぜんりょく |
|
TOÀN LỰC |
toàn lực |
保全 |
ほぜん |
|
BẢO TOÀN |
bảo toàn |
万全 |
ばんぜん |
|
VẠN TOÀN |
sự chu đáo hết mức |
全焼 |
ぜんしょう |
n |
TOÀN THIÊU |
sự thiêu trụi hoàn toàn/sự phá hủy hoàn toàn |
全訳 |
ぜんやく |
n |
TOÀN DỊCH |
việc dịch tất cả/việc dịch hoàn toàn |