No188. 休- HƯU
休 |
Bộ thủ |
bo_Nhân |
Số nét |
net_6 |
Cấp độ |
capdo_N4 |
Cách Viết |
|
HƯU |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
休む |
やすむ |
v |
|
Nghỉ |
休める |
やすめる |
v |
|
Cho nghỉ |
休まる |
やすまる |
v |
|
Được nghỉ |
On: |
on_きゅう |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
代休 |
だいきゅう |
n |
ĐẠI HƯU |
Nghỉ bù |
休憩 |
きゅうけい |
n |
HƯU KHẾ |
Nghỉ ngơi |
休戦 |
きゅうせん |
n |
HƯU CHIẾN |
Sự ngừng bắn, đình chiến |
休暇 |
きゅうか |
|
HƯU HẠ |
kỳ nghỉ; ngày nghỉ; sự nghỉ phép
|
休学 |
きゅうがく |
|
HƯU HỌC |
sự nghỉ học thời gian dài (vì bệnh ...) |
休業 |
きゅうぎょう |
|
HƯU NGHIỆP |
sự ngừng hoạt động (kinh doanh) (công ty, cửa hàng ...) |
運休 |
うんきゅう |
|
VẬN HƯU |
việc ngừng vận hành/tạm nghỉ/ngừng hoạt động |
休講 |
きゅうけい |
|
HƯU KHẾ |
sự nghỉ ngơi |
休止 |
きゅうし |
|
HƯU CHỈ |
sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng |
休職 |
きゅうしょく |
|
HƯU CHỨC |
tạm nghỉ việc |
休息 |
きゅうそく |
|
HƯU TỨC |
nghỉ giải lao/nghỉ ngơi |
休校 |
きゅうこう |
|
HƯU GIÁO |
sự nghỉ học/nghỉ học |
休養 |
きゅうよう |
|
HƯU DƯỠNG |
sự an dưỡng/an dưỡng/nghỉ ngơi/tĩnh dưỡng |
産休 |
さんきゅう |
|
SẢN HƯU |
nghỉ thai sản |
週休 |
しゅうきゅう |
|
CHU HƯU |
kì nghỉ hàng tuần |
代休 |
だいきゅう |
|
ĐẠI HƯU |
nghỉ bù |
定休 |
ていきゅう |
|
ĐỊNH HƯU |
ngày nghỉ được quy định |
無休 |
むきゅう |
|
VÔ HƯU |
sự không ngừng/sự không nghỉ/sự không có ngày nghỉ |
遊休 |
ゆうきゅう |
|
DU HƯU |
tình trạng nhàn rỗi |
休日 |
きゅうじつ |
n |
HƯU NHẬT\ NHỰT |
ngày nghỉ |
連休 |
|
n |
LIÊN HƯU |
kỳ nghỉ/đợt nghỉ |