No174. 令- LỆNH
令 |
Bộ thủ |
bo_Nhân |
Số nét |
net_5 |
Cấp độ |
capdo_N4 |
Cách Viết |
|
LỆNH |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
On: |
on_れい |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
命令 |
めいれい |
n |
MỆNH LỆNH |
Mệnh lệnh, chỉ dẫn |
司令官 |
しれいかん |
n |
TƯ LỆNH QUAN |
Sĩ quan chỉ huy |
令状 |
れいじょう |
n |
LỆNH TRẠNG |
Lệnh, trát |
訓令 |
くんれい |
|
HUẤN LỆNH |
uấn lệnh/hướng dẫn |
軍令 |
ぐんれい |
|
QUÂN LỆNH |
quân lệnh |
号令 |
ごうれい |
|
HIỆU LỆNH |
khẩu lệnh |
司令 |
しれい |
|
TƯ LỆNH |
tư lệnh/chỉ huy |
政令 |
せいれい |
|
CHÍNH LỆNH |
nghị định |
勅令 |
ちょくれい |
|
SẮC LỆNH |
Sắc lệnh (hoàng đế) |
指令 |
しれい |
|
CHỈ LỆNH |
chỉ thị/mệnh lệnh |
発令 |
はつれい |
|
PHÁT LỆNH |
sự ban bố pháp lệnh |
法令 |
ほうれい |
|
PHÁP LỆNH |
sắc luật |
命令 |
めいれい |
|
MỆNH LỆNH |
mệnh lệnh |
令嬢 |
れいじょう |
|
LỆNH NƯƠNG |
cô gái/lệnh nương |
仮令 |
|
n |
GIẢ , LỆNH\LINH |
ví dụ/nếu như/dù cho/ngay cả nếu/tỉ như |
伝令 |
|
n |
TRUYỀN , LỆNH\ LINH |
sự truyền lệnh |