No135. 二-NHỊ
二 |
Bộ thủ |
bo_Nhị |
Số nét |
net_2 |
Cấp độ |
capdo_N5 |
Cách Viết |
|
NHỊ |
Chú ý |
|
Kun: |
|
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
二つ |
ふたつ |
n |
|
Hai |
二人 |
ふたり |
n |
NHỊ NHÂN |
Hai người |
On: |
on_に |
Hán Tự |
Phiên Âm |
Loại |
Âm Hán |
Nghĩa
|
二分 |
にぶん |
n |
NHỊ PHÂN |
Chia đôi |
二回 |
にかい |
|
NHỊ HỒI |
hai lần |
二軍 |
にぐん |
|
NHỊ QUÂN |
đội dự bị |
二月 |
にがつ |
|
NHỊ NGUYỆT |
tháng hai |
二言 |
にごん |
|
NHỊ NGÔN |
lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
二更 |
にこう |
|
NHỊ CANH |
Canh 2 |
二君 |
にくん |
|
NHỊ QUÂN |
Hai người chủ |
二伸 |
にしん |
|
NHỊ THÂN |
tái bút |
二院 |
にいん |
|
NHỊ VIỆN |
Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
第二 |
だいに |
|
ĐỆ NHỊ |
thứ nhì |
二宮 |
にぐう |
|
NHỊ CUNG |
hai cung |
二項 |
にこう |
|
NHỊ HẠNG |
cặp/bộ đôi |
二号 |
にはち |
|
NHỊ HIỆU |
Vợ lẽ/nàng hầu/thiếp (thê thiếp) |
二八 |
にはち |
|
NHỊ BÁT |
tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ) |
二流 |
にりゅう |
|
NHỊ LƯU |
người kế nhiệm/người bắt chước/môn đồ |
二字 |
にじ |
|
NHỊ TỰ |
hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
二次 |
にじ |
|
NHỊ THỨ |
thứ yếu/thứ cấp |
二者 |
にしゃ |
|
NHỊ GIẢ |
hai người |
二食 |
にじき |
|
NHỊ THỰC |
Hai bữa ăn (một ngày) |
二階 |
にかい |
|
NHỊ GIAI |
tầng hai |
二人 |
ににん |
|
NHỊ NHÂN |
Hai người |
二世 |
にせい |
|
NHỊ THẾ |
nhị thế/đời thứ hai |
二足 |
にそく |
|
NHỊ TÚC |
Hai đôi |
二級 |
にきゅう |
|
NHỊ CẤP |
Cấp độ 2 |
二度 |
にど |
|
NHỊ ĐỘ |
2 lần/2 độ |
二等 |
にとう |
|
NHỊ ĐẲNG |
Tầng lớp thứ 2/đẳng cấp thứ 2 |
二念 |
にねん |
|
NHỊ NIỆM |
Hai ý tưởng |
二番 |
にばん |
|
NHỊ PHIÊN |
Thứ 2 (số thứ tự) |
二分 |
にぶん |
|
NHỊ PHÂN |
Chia đôi/sự chia đô |
二葉 |
によう |
|
NHỊ DIỆP |
hai lá/hai tấm phẳng |
二輪 |
にりん |
|
NHỊ LUÂN |
hai bánh xe/hai cánh hoa |
二形 |
ふたなり |
n |
NHỊ HÌNH |
Lưỡng tính |
二元 |
|
|
NHỊ NGUYÊN |
nhị phân |
二手 |
|
n |
NHỊ THỦ |
Hai nhóm/hai băng |
二十 |
|
n |
NHỊ THẬP |
Hai mươi |
二重 |
ふたえ |
n |
NHỊ TRỌNG\ TRÙNG |
sự trùng nhau |
二乗 |
|
n |
NHỊ THỪA |
bình phương |
二日 |
|
n |
NHỊ NHẬT\ NHỰT |
ngày mùng hai |
二方 |
|
n |
NHỊ PHƯƠNG |
Cả hai người |
二目 |
ふため |
n |
NHỊ MỤC |
Nhìn lại, gặp lại lần hai |