Đáp án: 2

Script & Dịch: 「領収書」作:水戸淳子(早稲田大学)

Script Dịch
男の人と女の人が教室で話をしています。男の人の領収書はどこにありましたか? Người nữ và người nam đang nói chuyện trong lớp học. Biên lai nhận tiền của người nam thì ở đâu?
   
男の人:あれー、どこやっちゃったんだろう。領収書が見当たらないんだよ。 Người nam: Ủa, nó đâu rồi. Không thấy biên lai nhận tiền đâu hết vậy.
女の人:えっ、何の領収書? Người nữ: Cái gì? Biên lai nhận tiền gì?
男の人:さっき、文房具屋さんでフロッピーディスクを買ったときのなんだけど・・・。 Người nam: Là biên lai lúc nãy mua đĩa mềm ở cửa hàng văn phòng phẩm...
女の人:どっかに落っことしちゃったんじゃない? Người nữ: Chẳng phải là đánh rơi ở đâu đó hay không?

男の人:それはないんだ。さっき、フロッピーがいくらしたか先輩に聞かれて、領収書を見せたばかりだから。

Người nam: Không đâu. Vì vừa lúc nãy khi cấp trên hỏi đĩa giá bao nhiêu tôi đã đưa cho anh ấy xem.
女の人:じゃあ、近くにあるんだ。机の上のこれは違うの? Người nữ: Vậy thì nó ở gần đâu đây.Cái ở trên bàn này không phải sao?
男の人:あ、違う。それはさっき食堂で買ったサンドイッチ代。 Người nam: Ấy, không phải. Đó là tiền mua bánh mì sandwich ở nhà ăn lúc nãy.
女の人:もう一度よく考えてみて。どこかに入れたんじゃない? Người nữ: Thử nghĩ kỹ lần nữa xem sao. Có cất vào đâu đó hay không?
男の人:えーっと、そうだ。お金を払ったときに、お財布の中に入れちゃったんだ。 Người nam: Ờ..., đúng rồi. Lúc trả tiền đã bỏ vào trong ví.
   
男の人の領収書はどこにありましたか? Biên lai nhận tiền của người nam thì ở đâu?
   
1. 文房具屋さんです。 1. Cửa hàng văn phòng phẩm.
2. お財布の中です。 2. Trong ví.
3. 机の上です。 3. Trên bàn.
4. 食堂です。 4. Nhà ăn.