Đáp án: 2

Script & Dịch: 「会議の時間」作:于之玲(早稲田大学)

Script Dịch
女の人が佐藤さんに会議のことについて、電話で話をしています。

佐藤さんが会議に参加できる時間はいつですか。

Người nữ đang gọi điện thoại cho Satou nói về cuộc họp.

Thời gian Satou có thể dự cuộc họp là khi nào?

   

女:あ、もしもし、ええと、佐藤さんでいらっしゃいますか。あのう、どう

も、あの先日伺った件なんですが、先生のほうに連絡して、会議の時間を決め

ようとしたんですが、先生、ちょうどいらっしゃらないようで、連絡がつか

なかったんです。それで、こちらとしては、先生の返事をお待ちしている

と、他の方たちにご迷惑をかけると思いまして、他の方のご予定を伺って、

木曜日と金曜日にしようと思っておりますが、佐藤さんのご都合はいかがで

しょうか。~あ、そうでございますか。木曜日の午前中はお仕事が入られ

て、金曜日から名古屋へご出張なさるんですね。はい、わかりました。あり

がとうございます。はい、また、先生と連絡つき次第、確認をとりますの

で、最終的なことは改めてご連絡しますので、はい、では、よろしくお願い

致します。どうも、では、失礼致します。

Người nữ: A lô, có phải chị Satou không ạ? À...là vấn đề đã hỏi hôm trước, dự định là sẽ quyết định sau khi liên lạc với giáo viên nhưng hiện không có mặt của giáo viên nên chưa liên lạc được. Vì vậy, em đang đợi sự phản hồi từ giáo viên và lại làm phiền các anh chị để hỏi ý kiến cho dự định khác, em định là thứ năm và thứ sáu. Chị Satou có tiện không? À, thế à? Sáng thứ năm chị có việc, từ thứ sáu chị đi Nagoya công tác nhỉ. Vâng, em hiểu rồi. Em cảm ơn. Vâng, em sẽ liên lạc lại với giáo viên để xác nhận và liên lạc lại để báo quyết định thay đổi cuối cùng. Vâng, mong chị giúp đỡ. Vậy, em xin phép cúp máy!
   
佐藤さんが会議に参加できる時間はいつですか。 Thời gian Satou có thể dự cuộc họp là khi nào?
1. 木曜日の午前です。 1. Sáng thứ năm.
2. 木曜日の午後です。 2. Trưa thứ năm.
3. 金曜日の午前です。 3. Sáng thứ sáu.
4. 金曜日の午後です。 4. Trưa thứ sáu.

Hướng dẫn: