Đáp án: 3

Script & Dịch:「アルバイトの面接」作:田中敦子(早稲田大学)

Script Dịch

男の人と女の人がアルバイトの面接について話をしています。

女の人は、男の人の何が悪いと言っていますか。

Người nam và người nữ đang nói chuyện về cuộc phỏng vấn công việc bán thời gian.

Người nữ nói điểm không tốt của người nam là gì?

   
女の人:アルバイト、見つかった? Người nữ: Tìm được việc làm thêm chưa?

男の人:それが…先週行ったところも、おととい行ったところも連絡がないんだ。合格者には次の日電話するって言ってたのに。どうしてだめなのかなあ。

Người nam: Cái đó thì...Cả chỗ đi tuần trước cả chỗ đi hôm kia đều không thấy liên lạc. Họ nói là sẽ liên lạc với người đạt phỏng vấn vào ngày hôm sau thế mà...Sao không đạt vậy ta?
女の人:遅刻したんじゃないの? Người nữ: Không phải là đi trễ giờ đấy chứ?
男の人:まさか!遅刻なんてするわけないじゃないか。 Người nam: Hoàn toàn không phải là trễ giờ.
女の人:そう。髪も切ったし、髭も剃ったし。あ、普段着で行ったんじゃない? Người nữ: Vậy đã cắt tóc, đã cạo râu ...A, hay đã mặc thường phục đi vậy?
男の人:え?だめなの? Người nam: Hả? Không được sao?
女の人:そりゃそうよ。いちおう面接なんだから、きちんとした格好で行かなきゃ。 Người nữ: Thì vậy chứ sao. Vì một khi phỏng vấn thì phải đến bộ dạng chỉnh tề chứ.
男の人:そっか。じゃ、明日はジーンズはやめるよ。 Người nam: Thế à. Vậy thì ngày mai tôi không mặc quần jean nữa.
   
女の人は男の人の何が悪いと言っていますか。 Người nữ nói điểm không tốt của người nam là gì?
1. 男の人がちこくをしたことです。 1. Là việc trễ giờ của người nam.
2. 男の人が髪を切ったり、髭を剃ったりしたことです。 2. Là việc cắt tóc, cạo râu của người nam.
3. 男の人がきちんとした格好で行かなかったことです。 3. Là việc không đi dự phỏng vấn với bộ dạng chỉnh tề của người nam.
4. 男の人がジーンズをやめたことです。 4. Là việc không mặc quần của người nam.

Hướng dẫn: