Đáp án: 1

Dịch:

いま ごはんを 食べたばかりです。

Bây giờ tôi mới vừa ăn cơm xong.

1) いま ごはんを 食べおわりました。

Bây giờ tôi đã ăn cơm xong.

2) いま ごはんを 食べて いる ところです。

Bây giờ tôi đang ăn cơm.

3) ごはんの じゅんびが できました。

Đã chuẩn bị cơm xong.

4) これから ごはんを 食べる ところです。

Tôi sắp ăn cơm.