Đáp án: 4

Dịch:

何が「むずかしい」のですか。

Điều gì là khó khăn?

1) 時計の ように 時間を 知らせる こと

Thông báo thời gian như chiếc đồng hồ.

2) 人が そばに いる 時 おなかが なる こと

Khi có người bên cạnh thì bụng kêu.

3) おなかが お昼に かならず なる こと

Bụng cứ đến trưa là kêu.

4) おなかの 音を 止めること

Dừng âm thanh của bụng lại.