Đáp án: 3

Dịch:

学長は じゅぎょうちゅう おしゃべりを する 学生が 多いと、特に どんな 人たちが めいわくすると 言って いますか。

Hiệu trưởng nói rằng nếu có nhiều học sinh nói chuyện trong giờ học thì sẽ đặc biệt những ai sẽ bị làm phiền?

1) 留学生が みんな めいわくします。

Tất cả du học sinh sẽ bị làm phiền.

2) うしろの 席の 学生が めいわくします。

Các học sinh ngồi phía sau sẽ bị làm phiền.

3) まじめな 学生や 留学生が めいわくします。

Học sinh nghiêm túc và du học sinh sẽ bị làm phiền.

4) おしゃべりを する 学生が めいわくします。

Học sinh nói chuyện sẽ bị làm phiền.