Đáp án: 2

Dịch:

先生に しゅくだいを 見なおして もらいました。

Tôi đã được thầy xem lại bài tập.

1) 先生に しゅくだいを もう 一度 はじめから やって もらいました。

Tôi được thầy làm lại từ đầu bài tập thêm một lần nữa.

2) 先生に しゅくだいの よくない ところを なおして もらいました。

Tôi được thầy sửa những chỗ chưa hay trong bài tập.

3) 先生に しゅくだいを やめさせられました。

Tôi bị thầy bắt làm bài tập.

4) 先生に しゅくだいの よくない ところを なおさせられました。

Tôi bị thầy bắt sửa những chỗ chưa hay trong bài tập.