Đáp án: 4

Dịch: 

 たろうくん、小学校 入学 おめでとう。

 毎朝、一人で 起きられる ように、たろうくんが 大好きな 犬の めざまし時計を送ります。この犬は とても 早起きですから、まけない ように たろうくんも がんばれ。

 おじいさんより 

Tarou , mừng con đã vào tiểu học.

Để Tarou có thể tự mình dậy sớm mỗi ngày, ông tặng con đồng hồ báo thức là chú chó mà con rất thích. Chú chó này dậy rất sớm đấy, con cố gắng đừng để thua nó nhé.

                                                                                                                                   Ông thương gởi

1. たろうくんは おじいさんに 何を もらいましたか。(TS2008C01)

Bé Tarou đã nhận được món quà gì từ bố?

1) めざまし時計

Đồng hồ báo thức

2) 小学校の 本

Sách tiểu học

3) 犬と めざまし時計

Chú chó và đồng hồ báo thức

4) 犬

Chú chó