Đáp án:

A 「あれ、財布がない。」

B 「え、本当ですか。」

A 「あ、ありました、ありました。」

B 「もう、びっくり(   )よ。でも、よかったですね。」

1 させないでください                            2 させてください

3 させないことにしてください                 4 させることにしてください

Ngữ pháp:

►Vさせる bắt (ai đó) làm gì

► Vないでください đừng làm gì

♦ させないでください đừng bắt (ai đó) phải làm gì

∆ 話さないでください đừng bắt tôi nói

►V- る・Vない ことにする quyết định làm/không làm gì

Dịch:

A: Ủa, cái bóp của tôi đâu mất rồi

B: Hả, thiệt không đó!

A: A, có rồi có rồi.

B: Đừng có làm tôi giật mình chứ. Nhưng mà may quá !