Đáp án:

山田先生の講演の(   )、皆熱心に話を聞いていた。

1 あいだと            2 あいだに                   3 あいだ                        4 あいだを

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
講演(こうえん) n GIẢNG DIỄN bài giảng
熱心(ねっしん) a-na NHIỆT TÂM nhiệt tình, say sưa

Ngữ pháp:

► N-の・a-i・V-ている・V-る あいだ suốt / trong suốt                                                               

♦ Diễn tả khoảng thời gian trong đó diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài nào đó. Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt trạng thái kéo dài khác, hay một hành động khác diễn ra đồng thời trong khoảng thời gian đó.

► N-の・a-i・a-na・V-ている・V-る あいだに trong khi / trong lúc

♦ Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài. Đứng sau từ nay sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.

∆ 例:家族がみんな寝てりるあいだに家を出ることにした。

            Tôi quyết định ra khỏi nhà vào lúc mọi người trong gia đình còn đang ngủ.

Dịch:

Trong suốt bài giảng của thầy Yamada,mọi người đều lắng nghe một cách say sưa.