Đáp án:

よろこぶ

         1.せんせいにおあいできるので、わたしはとてもよろこびます

    2.プレゼントをもらって、いもうとはとてもよろこんでいます

    3.このハイキングはほんとうによろこんでいますね。

    4.ともだちのいえでよろこぶ時間をすごしました。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
おあい v,n   được gặp
ハイキング n   hành quân đường dài
ほんとうに  adv   thật sự là
すごす v   trải qua

 

Dịch:

☞Vì gặp được thầy giáo nên tôi rất….

☞Nhận được quà tặng, em gái tôi rất vui mừng.

☞Cuộc hành quân này thật sự là….

☞Đã trải qua khoảng thời gian ….ở nhà bạn.