Đáp án:

きびしい

1.  田中先生はきびしい服をきています。

2.  田中先生はきびしい字をかいています。

3.  田中先生はきびしい顔をしています。

4.  田中先生はきびしい犬をもっています。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
きびしい n   nghiêm khắc
服(ふく) n PHỤC quần áo
字(じ) n TỰ chữ
顔(かお) n NHAN mặt
犬(いぬ) n KHUYỂN chó
きる v   mặc
かく v   viết
もつ v  

 

Ngữ pháp:

► Vている:đang làm V

Dịch:

☞Thầy Tanaka mặc một bộ đồ ...      

☞Thầy Tanaka đang viết chữ...

☞Thầy Tanaka có khuôn mặt nghiêm khắc.

☞Thầy Tanaka có con chó ...